Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & 9
Xuất xứ: Anh
1/ Mô tả:
Danoil là loại ống mềm được sản xuất với chất lượng cao nhất. Cấu trúc của ống được thiết kế để phù hợp với các môi chất dầu và nhiên liệu đốt. Ống có nhiều dải lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng: áp suất làm việc thấp khi dẫn xăng dầu cho xe chở nhiên liệu hoặc áp lực cao khi dẫn nhiên liệu ra tàu chở dầu. Ống phù hợp khi hút hoặc xả.
Danoil được cấu tạo với nhiều lớp nhựa dẻo và mỏng được chống đỡ bởi các vòng dây thép xoắn ốc bên trong và bên ngoài
2/ Tiêu chuẩn ứng dụng:
BS EN 13765: Type 3
BS 5842:1980
Đường kính ống tiêu chuẩn: 1” đến 4”
Đường kính lớn: 4” đến 10”
Áp suất làm việc cực đại: 14 Kg/cm2
Hệ số an toàn (Áp lực gây vỡ ống ) 4:1 (công suất tiêu chuẩn) và 5: 1 (Ống lớn)
Dải nhiệt độ làm việc: -30…+80oC
3/ DANOIL 7 GG, AG
[1] Loại ống dẫn xăng dầu có độ bền cao. Danoil 7 loại tiêu chuẩn được chế tạo để dùng trong các ứng dụng như: Xuất nhập xăng dầu cho tàu chở dầu, nhập xăng dầu cho xe téc, ống dẫn cho nhà máy dầu nhờn. Loại đường kính lớn được dùng để vận chuyển xăng dầu cho tàu biển.
[2] Vòng thép bảo về bên trong và bên ngoài ống được làm bằng thép gió được mạ kẽm nóng có độ bên cao, giảm sự ăn mòn.
[3] Ống được lót và lớp gia cố làm bằng vải polypropylen và bịt kín bằng lớp màng mỏng polypropylen.
[4] Lớp vỏ bao bọc ngoài ống và chống tác động của thời tiết được làm bằng PVC phủ polyester.
[5] Màu sắc tiêu chuẩn: màu đen
4/ DANOI 9 GG, AG, NG, SG
Ống Danoil 9 được lót một lớp Lylon, chế tạo đặc biệt cho dẫn các dung môi có khả năng hòa tan, MTBE và nhiên liệu pha chì.
Màu sắc tiêu chuẩn: Xanh đậm
Đường kính ống |
Áp lực làm việc max | Bán kính uốn cong | Trọng lượng | ||||
INS |
MM | BARS | PSI | INS | MM | KG/M | LB/FT |
1 |
25 | 14 | 200 | 4.0 | 100 | 0.8 | 0.5 |
1.5 | 38 | 14 | 200 | 5.5 | 140 | 1.2 | 0.8 |
2 |
50 | 14 | 200 | 7.0 | 180 | 1.9 | 1.3 |
2.5 | 65 | 14 | 200 | 8.0 | 205 | 2.5 | 1.7 |
3 |
75 | 14 | 200 | 11 | 280 | 3 | 2.0 |
4 | 100 | 14 | 200 | 15.5 | 395 | 5.2 | 3.5 |
Ống đường kính lớn | |||||||
4 |
100 | 14 | 200 | 16.0 | 405 | 6.4 | 4.3 |
6 |
150 | 14 | 200 | 20.0 | 510 | 10.7 | 7.2 |
8 |
200 | 14 | 200 | 30.0 | 760 | 15 | 10.0 |
10 | 250 | 10.5 | 150 | 36.0 | 915 | 20.5 | 13.7 |