Model: Ex1102
Thương hiệu: CS Unitec - Mỹ (xuất xứ Đức)
- Flange Spreader
- Chất liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (AlBr) hoặc hợp kim đồng-Beryllium (CuBe 2)
- Cấp phòng nổ: Zone 0, 1, 2, 20, 21 và 22
- Chứng chỉ: ATEX 94/9 / EC
- Chứng nhận sản xuất TUV và ISO 9001: 2015
Mô tả
TÁCH MẶT BÍCH PHÒNG NỔ Ex1102 là dụng cụ chuyên dụng được thiết kế để hỗ trợ việc tách các mặt bích trong quá trình bảo trì, sửa chữa và lắp đặt hệ thống đường ống. Trong các ngành công nghiệp như hóa dầu, hàng hải, sản xuất hóa chất và khai thác mỏ, mặt bích được sử dụng để kết nối các đoạn ống với nhau, đảm bảo độ kín khít nhằm ngăn chặn rò rỉ chất lỏng hoặc khí. Tuy nhiên, do áp suất và thời gian sử dụng lâu dài, mặt bích thường bị dính chặt với nhau, gây khó khăn trong việc tháo gỡ. Để đảm bảo quá trình tách mặt bích diễn ra an toàn và hiệu quả, cần sử dụng công cụ chuyên dụng như Ex1102.
Flange Spreader Ex1102 hoạt động bằng cách tạo lực tách dần dần giữa hai mặt bích mà không gây hư hại đến bề mặt tiếp xúc. Khi đặt công cụ vào khe giữa hai mặt bích, lực đòn bẩy sẽ được sử dụng để tách chúng một cách an toàn. Thiết bị này giúp loại bỏ nguy cơ làm cong hoặc hỏng bề mặt bích, đảm bảo việc tái lắp đặt dễ dàng hơn sau quá trình bảo trì.
Tính năng nổi bật của các sản phẩm phòng nổ tại CS Unitec
-
Không phát tia lửa: Được thiết kế chuyên biệt cho các ngành công nghiệp hóa dầu, khai thác mỏ và môi trường dễ cháy nổ, sản phẩm phòng nổ của CS Unitec đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng. Sản phẩm đặc biệt phù hợp trong các khu vực có hơi, chất lỏng, bụi hoặc cặn dễ bắt lửa, góp phần quan trọng trong các chương trình an toàn công nghiệp.
-
Không từ tính: Phù hợp sử dụng trong môi trường MRI/NMR, ngành công nghiệp hạt nhân, sản xuất điện tử và các thiết bị nhạy cảm khác. Dụng cụ an toàn không từ tính của CS Unitec đã được kiểm định theo tiêu chuẩn NATO STANAG 2897, đảm bảo giá trị từ tính cực thấp (đo bằng Nano Teslar). Điều này giúp sản phẩm có thể sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như máy quét MRI, khử khai thác, giải giáp vũ khí, v.v.
-
Chống ăn mòn: Lý tưởng cho môi trường hàng hải, ngoài khơi, nhà máy hóa chất, sản xuất giấy và đóng tàu. Chống lại sự ăn mòn, rỉ sét, giúp duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Việc ngăn ngừa rỉ sét đóng vai trò quan trọng, bởi ăn mòn có thể gây ra phản ứng nhiệt, làm tăng nguy cơ cháy nổ.
-
Bề mặt mài bóng, không mài mòn: Được xử lý đặc biệt để đảm bảo độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật mà không làm mòn bề mặt tiếp xúc.
Chất liệu
A = Đồng nhôm: Ex1102-60A
B = Đồng beryllium: Ex1102-60B
Hợp kim nhôm-đồng (AlBr) |
Hợp kim đồng-Beryllium (CuBe 2) |
|
Cấp phòng nổ |
Đáp ứng Chứng chỉ ATEX 94/9 / EC cho công việc ở các Zone 1, 2, 21 và 22 |
Đáp ứng Chứng chỉ ATEX 94/9 / EC cho công việc ở các Zone 1, 2, 20, 21 và 22 |
Độ cứng |
27 HRC |
38 HRC |
Độ bền |
Không bền bằng CuBe. |
Rất bền do độ cứng và độ bền kéo cao. |
Từ tính |
Từ tính thấp do các thành phần kim loại tối thiểu. Thích hợp cho các ứng dụng phi từ tính không quan trọng. |
Các thành phần màu; an toàn hơn cho các ứng dụng đòi hỏi đặc tính phi từ tính. |
Thành phần |
Al: 10,3% |
Be: 1,9% |
Thông số kỹ thuật
No. |
a inch |
b inch |
c inch |
s inch |
l inch |
Trọng lượng (lbs.) |
a mm |
b mm |
c mm |
s mm |
l mm |
kg |
Ex1102 |
5-9/16 |
2-3/8 |
2-3/8 |
1-13/16 |
12-3/16 |
14.53 |
140 |
60 |
60 |
46 |
305 |
6.59 |