Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
Liên hệ
Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
Liên hệ

Model: LCH1000Q
Hãng: IngersollRand – Mỹ
A/ Mô tả:
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
– Vật liệu bằng thép có độ bền cao
– Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
– Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
– Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
– Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
– Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
– Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
– Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
Bảo vệ quá tải
– Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Tải trọng nâng: 100 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

[2] Tốc độ nâng hạ: 0.4 m/phút
[3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 40 lít/phút/ 150 bar
[4] Số xích: 4 sợi / kích thước xích: 22x90mm
[5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2455mm
[6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 3245kg; trọng lượng xích 215.6kg/1m

Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
Liên hệ
Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
Liên hệ

Model: LCH750T
Hãng: IngersollRand – Mỹ
A/ Mô tả:
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
– Vật liệu bằng thép có độ bền cao
– Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
– Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
– Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
– Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
– Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
– Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
– Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
Bảo vệ quá tải
– Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Tải trọng nâng: 75 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

[2] Tốc độ nâng hạ: 0.5 m/phút
[3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 40 lít/phút/ 150 bar
[4] Số xích: 3 sợi / kích thước xích: 22x90mm
[5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2338mm
[6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 2800kg; trọng lượng xích 161.7kg/1m

Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
Liên hệ
Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
Liên hệ

Mã hiệu: SLH500Q
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Tải trọng nâng 50 tấn
– 
Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
Môi trường: Palăng xích dưới biển
Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

  • Độ sâu hoạt động lên tới 30m
  • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
  • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
  • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
  • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

Hoạt động an toàn

  • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
  • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
  • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
  • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

Vận hành dễ dàng đơn giản

  • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
  • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
  • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
  • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
  • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

CẤU TẠO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng hạ: 50 tấn
[2] Xích tải:
– Loại xích tải chống ăn mòn
– Số xích tải: 4 sợi
– Kích thước xích tải: 22x66mm

[3] Tốc độ nâng khi có tải: 0,5 m/phút 
[4] Tốc độ hạ khi có tải: 0,6 m/phút; 0,5 m/phút (không tải)
[5] Áp lực của nguồn thủy lực làm việc: 135 bar
[6] Lưu lượng nguồn thủy lực: 50 lít/phút
[7] Cổng cấp: 3/4″ ren chuẩn BSP
[8] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m, có thể lựa chọn chiều cao nâng tối đa 24m
[9] Trọng lượng pa lăng (3m xích tải chiều cao nâng): 940 kg

[10] Tiêu chuẩn
– FEM / ISO mechanical classification: 1Bm / M3
– Lớp sơn mạ vỏ: Sơn 3 lớp, đạt cấp C5-M theo ISO 12944

Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
Liên hệ
Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
Liên hệ

Model: LCH500Q
Hãng: IngersollRand – Mỹ
A/ Mô tả:
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
– Vật liệu bằng thép có độ bền cao
– Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
– Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
– Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
– Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
– Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
– Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
– Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
Bảo vệ quá tải
– Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Tải trọng nâng: 50 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

[2] Tốc độ nâng hạ: 1.1 m/phút
[3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 50 lít/phút/ 180 bar
[4] Số xích: 4 sợi / kích thước xích: 22x66mm
[5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 1484mm
[6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 950kg; trọng lượng xích 94.2kg/1m

Phụ kiện cưa vòng thủy lực
Phụ kiện cưa vòng thủy lực
Liên hệ
Phụ kiện cưa vòng thủy lực
Liên hệ

Phụ kiện sử dụng cho cưa vòng thủy lực
Hãng: CS Unitec-Mỹ
A- Lưỡi cưa vòng:
– Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
– Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

B- Bộ kẹp cho cưa vòng có khả năng cắt 4-3/4″
Model: 5 6030 9000
Sử dụng cho các loại cưa: 5 6003 0010, 5 6046 0010 and 5 6043 0010
* Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
Dễ dàng gắn vào các loại Máy cưa vòng cầm tay của CS Unitec
Kích thước tối đa của vật thể
– Vật thể tròn: 43/4″.
– Vật thể hình hình vuông: 41/2″.
  – Vật thể hình góc: 41/2″.

C- Bộ kẹp cho cưa vòng có khả năng cắt 7″ (180mm)
Model: 5 6031 9400
Sử dụng cho các loại cưa: 5 6003 0010, 5 6046 0010 and 5 6043 0010
* Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
* Dễ dàng gắn vào các loại Máy cưa vòng cầm tay của CS Unitec
* Kích thước tối đa của vật thể
– Vật thể tròn: 180mm (7″).
– Vật thể hình hình vuông: 130mm (5″).
  – Vật thể hình góc: 130mm (5″).

Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 200mm
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 200mm
Liên hệ
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 200mm
Liên hệ

Model: 5 6054 0010
Hãng: CS Unitec-Sản xuất tại Đức
A/ Mô tả:
* Nhanh chóng, cắt tại chỗ các loại đường ống với các vật liệu khác nhau
Lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cần độ an toàn
– Trong các nhà máy lọc hóa dầu
– Trong công nghiệp khai thác mỏ
– Trong các nhà máy hóa chất, khí đốt,
– Công nghiệp xây dựng, khai thác dầu khí ngoài khơi
– Trong lĩnh vực hàng hải và các ngành công nghiệp vật liệu nổ.
* Khả năng cartw nhanh, cắt sâu đường các đường ống, ống dẫn, bu lông, cáp, sắt góc, kết cấu thép, chuỗi và nhiều hơn nữa.
* Cắt được tất cả các loại vật liệu: Thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ….
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt:
– Vật liệu tròn: 200mm (8″)
– Thép hình: 230x2160mm (9″x8-1/2″)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 1.6HP
[3] Ắp lực nguồn thủy lực công tác: 2000psi
[4] Tiêu thụ nguồn thủy lực: 4GPM
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 4.2 ft/giây
[6] Kích thước lưỡi cưa: 1.8 x 0.13 m (71″ x 5/8″)
[7] Vật liệu vỏ cưa: thép không rỉ
[8] Tổng chiều dài cưa: 781mm (30-3/4″)
[9] Trọng lượng: 13kg (35.6lbs)
C/ Phụ kiện kèm theo:
– Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
– Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

D/ Phụ kiện lựa chọn mua thêm:
1- Bộ kẹp giúp tăng độ chính xác khi cắt

Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 180mm
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 180mm
Liên hệ
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 180mm
Liên hệ

Model: 5 6041 0010
Hãng: CS Unitec-Sản xuất tại Đức
A/ Mô tả:
* Nhanh chóng, cắt tại chỗ các loại đường ống với các vật liệu khác nhau
Lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cần độ an toàn
– Trong các nhà máy lọc hóa dầu
– Trong công nghiệp khai thác mỏ
– Trong các nhà máy hóa chất, khí đốt,
– Công nghiệp xây dựng, khai thác dầu khí ngoài khơi
– Trong lĩnh vực hàng hải và các ngành công nghiệp vật liệu nổ.
* Khả năng cartw nhanh, cắt sâu đường các đường ống, ống dẫn, bu lông, cáp, sắt góc, kết cấu thép, chuỗi và nhiều hơn nữa.
* Cắt được tất cả các loại vật liệu: Thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ….
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt:
– Vật liệu tròn: 180mm (7″)
– Thép hình: 180x180mm (7″x7″)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 1.6HP
[3] Ắp lực nguồn thủy lực công tác: 2000psi
[4] Tiêu thụ nguồn thủy lực: 4GPM
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 4.2 ft/giây
[6] Kích thước lưỡi cưa: 1.68 x 0.13 m (66″ x5/8″)
[7] Vật liệu vỏ cưa: thép không rỉ
[8] Tổng chiều dài cưa: 730mm (28-3/4″)
[9] Trọng lượng: 10.45kg (28lbs)
C/ Phụ kiện kèm theo:
– Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
– Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

D/ Phụ kiện lựa chọn mua thêm:
1- Bộ kẹp giúp tăng độ chính xác khi cắt

Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 100mm
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 100mm
Liên hệ
Cưa vòng thủy lực. Khả năng cắt 100mm
Liên hệ

Model: 5 6043 0010
Hãng: CS Unitec-Sản xuất tại Đức
A/ Mô tả:
* Nhanh chóng, cắt tại chỗ các loại đường ống với các vật liệu khác nhau
Lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cần độ an toàn
– Trong các nhà máy lọc hóa dầu
– Trong công nghiệp khai thác mỏ
– Trong các nhà máy hóa chất, khí đốt,
– Công nghiệp xây dựng, khai thác dầu khí ngoài khơi
– Trong lĩnh vực hàng hải và các ngành công nghiệp vật liệu nổ.
* Khả năng cartw nhanh, cắt sâu đường các đường ống, ống dẫn, bu lông, cáp, sắt góc, kết cấu thép, chuỗi và nhiều hơn nữa.
* Cắt được tất cả các loại vật liệu: Thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ….
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt:
– Vật liệu tròn: 100mm (4″)
– Thép hình: 100x100mm (4″x4″)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 1.6HP
[3] Ắp lực nguồn thủy lực công tác: 2000psi
[4] Tiêu thụ nguồn thủy lực: 4GPM
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 4.2 ft/giây
[6] Kích thước lưỡi cưa: 44-7/8″ x 1/2″
[7] Vật liệu vỏ cưa: thép không rỉ
[8] Tổng chiều dài cưa: 560mm (22″)
[9] Trọng lượng: 8.6kg (23lbs)
C/ Phụ kiện kèm theo:
– Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
– Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

D/ Phụ kiện lựa chọn mua thêm:
1- Bộ kẹp giúp tăng độ chính xác khi cắt

Cưa tịnh tiến thủy lực. Model 5 1220 0050
Cưa tịnh tiến thủy lực. Model 5 1220 0050
Liên hệ
Cưa tịnh tiến thủy lực. Model 5 1220 0050
Liên hệ

Model: 5 1220 0050
Hãng: CS Unitec-Mỹ
A/ Mô tả:
* Cưa tịnh tiến thủy lực của CS Unitec được thiết kế cho các ứng dụng khó khăn nhất đòi hỏi cấp độ an toàn cao được phục vụ trong công tác thi công tại các nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy điện, hóa chất, hầm mỏ, đường ống, dầu khí ngoài khơi….và lý tưởng cho dừng sửa chữa theo chu kỳ sử dụng trong các ngành công nghiệp đường ống dẫn.
* Lựa chọn Cưa của CS Unitec an toàn hơn cắt bằng mỏ hàn trong khu vực nguy hiểm hoặc không gian thao tác bị hạn chế.

* Động cơ thủy lực vô cấp
* Lý tưởng cho công tác cắt ống, bể chứa, thép xây dựng, cắt vỏ xe, và các loại vật liệu khác
* Khả năng cắt ống có đường kính lên tới 760mm (30″)
* Bộ gá kẹp mang lại khả năng cắt chính xác 90º và thép hình xây dựng.
* Hành trình 2-3/8″ được sử dụng để cắt tải nặng
* Lý tưởng sử dụng trong không gian thao tác chật hẹp
* Có thể mang lưỡi cưa có chiều dài lên tới 940mm (37″).
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt: 750mm (30″)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 3.8HP
[3] Ắp lực nguồn thủy lực công tác: 2000psi
[4] Tiêu thụ dầu thủy lực: 4GPM
[5] Hành trình lưỡi cưa: 100 đến 500 lần/phút
[6] Hành trình ăn lưỡi cưa: 60mm (2-3/8″)
[7] Trọng lượng: 6.12kg (13.5lb)
[8] Đường kính ống dẫn thủy lực: 1/2″ ID
C/ Phụ kiện kèm theo:
1- Lưỡi cưa tốc độ cao HSS (High-speed Steel), Lưỡi cưa inox HSS-SL (cắt thép cứng) và thép mạ.

2- Bộ gá kẹp (bằng tay hoặc tự động)
– Sử dụng để định vị cưa khi cắt thẳng, cắt ống 90º
– Xích căng kéo dài cho ứng dụng cắt lớn hơn 24″

3- Dầu bôi trơn
– Lý tưởng cho công việc cắt thép, thép không rỉ, thép cứng hoặc ứng dụng yêu cầu thời gian cắt dài.

Cưa xích thủy lực có báng cầm tay
Cưa xích thủy lực có báng cầm tay
Liên hệ
Cưa xích thủy lực có báng cầm tay
Liên hệ

Dòng cưa đa năng, trọng lượng nhẹ có thể cắt vật thể với kích thước từ 12″, 14″ và 16″.
Model: ACH000-12; ACH000-14; ACH000-16 
Hãng: CS Unitec – Mỹ
A. Mô tả
– Dòng cưa đa năng, trọng lượng nhẹ sử dụng tiện ích và bảo trì
– Công suất lên tới 6 HP
– Động cơ thủy lực kiểu bánh răng với momen xoắn lớn.
– Hệ thống đóng mở thủy lực
– Sào cầm tay có khóa kích hoạt an toàn và cách điện
– Hệ thống ống dẫn được cấp bằng sáng chế về khả năng loại bỏ sinh nhiệt, cho hoạt động an toàn hơn.
– Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp dịch vụ (điện, nước, hơi), mỏ, xây dựng và nông nghiệp
– Có thể lựa chọn thêm ống xoay để thay thế các ống nối
B. Thông số kỹ thuật:
– Dòng cưa ACH000-12; 14; 16 có báng cầm tay phía trên và bên phải
[1] Công suất động cơ thủy lực: 6.5 HP hoặc lớn hơn
[2] Tay cầm: báng cầm tay
[3] Tiêu thụ nguồn thủy lực: 3-8 GPM tại áp 2000 psi
[4] Tổng chiều dài của cưa:
– Dòng ACH000-12: 580mm (23″)
– Dòng ACH000-14: 625mm (25″)
– Dòng ACH000-16: 675mm (27″)
[5] Chiều dài băng xích trên lưỡi cưa: 12″; 14″ và 16″
[6] Trọng lượng tổng thể của cưa: 263kg (5.8 lb)
[7] Ống nối dẫn nguồn thủy lực: đường kính 3/8″ JIC 37˚

Máy cắt thủy lực Model: 5 8006 7000
Máy cắt thủy lực Model: 5 8006 7000
Liên hệ
Máy cắt thủy lực Model: 5 8006 7000
Liên hệ

Khả năng cắt ống có đường kính lên tới 1600mm, chiều dày 50mm
Model: 5 8006 7000
Hãng: CS Unitec-Mỹ
A. Ứng dụng: Lý tưởng để sử dụng cho các ngành nghề và công việc:
– Cấp nước và Gas đô thị,
– Hóa dầu
– Nhà máy điện, hàng hải và hóa chất cháy nổ.
– Công tác Bảo trì, tuyến ống.
B. Mô tả
– 5 8006 7000 là dòng Máy cắt đĩa thủy lực hạng nặng đa năng
– Khả năng cắt được ống có đường kính từ 6″ đến 63″. Chiều dày ống có thể cắt lên tới 1/4…2″
– Vật liệu có thể cắt: thép, gang, kim loại màu, nhựa PVC, nhựa, ống bê tông ….
– Cắt các ống ngầm hoặc ống dẫn lỗ khoan.
– Đường kính lưỡi cưa lớn 7″ có thể điều chỉnh độ sâu cắt và bộ phận bảo vệ che chắn.
– Điều chỉnh hướng cắt bằng tay đòn để thực hiện thao tác cắt xoay 360º theo góc cắt 90º.
– Xích dẫn hướng có thểm tăng hoặc giảm độ dài theo yêu cầu đường kính mỗi vật thể cần cắt.
– Chuẩn phòng nổ ATEX (cấp Atex II 2 Gc T6) mang lại độ an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng gây cháy nổ (Lọc hóa dầu, Gas, hẩm mỏ…)
C. Thông số kỹ thuật chính:
[1] Khả năng cắt ống: 6″ đến 63″ (150÷ 1200mm)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 4 HP
[3] Tâm đĩa cưa: 7/8″
[4] Lượng dầu thủy lực tiêu thụ: 6-13 Gallons tại áp lực 2000 psi
[5] Tốc độ quay của đĩa cưa: 350 ÷1800 vòng/phút
[6] Đường kính đĩa cưa: 175mm (7″)
[7] Đường kính ống dẫn thủy lực: 1/2″ FF (HTMA)
[8] Trọng lượng của máy: 13 kg (28 lbs)
D. Phụ kiện của máy
1- Con trượt trên thành ống
– Mã hiệu: 5 8010 8090 – Loại nhỏ
– Mã hiệu: 5 8010 8100 – Loại lớn
– Mã hiệu: 5 8002 9500 – Tay đòn dẫn hướng


2- Xích dẫn hướng



3- Đĩa cắt các loại sử dụng cho các loại vật liệu
3.1 Mã hiệu: 9 2503 0120
– Lưỡi cắt dạng Carbide
– Dùng để cắt sắt, thép không rỉ, (chiều dày nhỏ nhất 1/4″), Ống nhựa, HDPE và PVC
3.2 Mã hiệu: 9 2503 0100
– Lưỡi cắt kim cương
– Dùng để cắt thép đúc, gang, xi măng, bê tông, đất nung.

4- Xích căng máy
– Mã 5 8003 8300 – Xích căng loại nhỏ
– Mã 5 8002 8400 – Xích căng loại lớn
– Mã 5 8002 8710 – Xích căng với chiều dài 37-3/8″ (950mm)

5- Máy vát góc
– Sử dụng khi cắt vật liệu là thép, thép không gỉ, nhựa, nhựa PVC và PVC
– Sử dụng để ống vát góc 45˚, 60˚ và 90˚
– Để tạo các góc vát 22,5˚, 30˚, 45˚.
– Tương thích với cả máy cắt ống thủy lực (5 8006 7000) và khí nén (5 8002 7000)
5.1 Mã: 9 2530 7040
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 22.5°
– Kiểu cắt: 45°
5.2 Mã: 9 2530 7090
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 45°
– Kiểu cắt: 60°
5.3 Mã: 9 2530 7060
– Đường kính đĩa: 4″ (100mm)
– Hướng ăn lưỡi cưa vát góc 30°
– Kiểu cắt: 90°

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)
Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)
Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)
Liên hệ

Mã hiệu: DH204
Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng

  • Công cụ duy nhất trên thế giới có máy nén khí tích hợp
  • Không cần không khí hoặc nước bên ngoài
  • Tiếng ồn thấp
  • Có thể điều chỉnh bốn chế độ khác nhau tần số đập và xoay

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ45 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 3 m
– Kích thước khoan (L x W X T ): 555 x 412 x 110mm
– Trọng lượng không gồm ống thủy lực: 20 kg
– Áp suất nguồn thủy lực cấp cho khoan: 8,8 ~11,8 MPa
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 20~25 lít/phút: 1000~1250 lần/phút
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 30 lít/phút: 1500 lần/phút
– Tốc độ quay
+ Khi khoan đá cứng: 200~250 vòng/phút
+ Khi khoan đá có độ cứng trùng bình: 250~350 vòng/phút
+ Khi khoan đá mềm: 450~600 vòng/phút
– Chế độ vận hành: 4 cấp
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm
– Cổng đầu vào nguồn thủy lực: 1/2″
– Đường kính ống tối thiểu: 20mm
– Dầu thủy lực phù hợp cho máy khoan: ISO VG32, ISO VG46,..
– Áp suất nước cho phép: 2,5 Mpa
– Nguồn cấp khí ngoài: 0.57m³/min; 5 bar

Lưu ý: Khoan thủy lực hoạt động theo tiêu chuẩn: Φ45mm x sâu 1000mm. Khi yêu cầu khoan sâu 1,5 ~3m yêu cầm thêm nguồn cấp khí ngoài

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)
Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)
Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)
Liên hệ

Mã hiệu: HRD30
Xuất xứ: EU

Tính năng

  • HRD30 là máy khoan thủy lực cầm tay hiệu suất cao “tất cả trong một” được thiết kế cho các ứng dụng khoan khắc nghiệt nhất trên đá granit và bê tông với độ sâu khoan tới 2,4 mét.
  • Sử dụng thép khoan tích hợp tiêu chuẩn với hệ thống xả khí từ máy nén tích hợp kết hợp với bộ phận thủy lực hiệu suất cao làm cho HRD30 trở thành máy khoan thủy lực cầm tay hiệu quả nhất hiện có trên thị trường. Luồng khí của máy nén tích hợp đủ để khoan tiêu chuẩn trên đá granit hoặc bê tông.
  • Kích thước nhỏ gọn, HRD30 hoạt động phù hợp (hoặc tốt hơn) với các loại máy khoan khí nén lớn hơn, nơi máy nén lớn và đắt tiền sẽ gây khó khăn cho việc lấy và vận chuyển đến công trường.
  • Máy khoan thủy lực HRD30 lý tưởng cho các lỗ neo cũng như các lỗ nổ hoặc tách có kích thước từ 25-50 mm tùy thuộc vào độ sâu khoan. Nó cũng cung cấp kích thước lỗ chính xác hơn, rất hữu ích khi làm việc với các giải pháp phá hủy không dùng thuốc nổ như hộp mực khói mở rộng hoặc chất tạo nứt mở rộng (Bentonamit).

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ25 ~ 50 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 2,4 m
– Kích thước khoan (Lx W): 708 x 406mm
– Trọng lượng máy khoan: 130 bar (tối đa 172bar)
– Lưu lượng nguồn thủy lực: 30 lít/phút
– Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
– Tốc độ quay: 320 vòng/phút
– Độ rung 3 trục khi vận hành: 13 m/s2
– Độ ồn làm việc: 105 dB
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm