Cảm biến áp suất phòng nổ Aplisens APC-2000
    Cảm biến áp suất phòng nổ Aplisens APC-2000

    Cảm biến áp suất phòng nổ Aplisens APC-2000

    Model: APC-2000ALW
    Hãng: Aplisens – Balan
    * Độ chính xác 0,075% (0,05% theo yêu cầu)
    * Dải đo: 0~10bar; 0~25bar... max1000 bar
    * Tín hiệu ra 0/4~20 mA, 0~5 mA + HART

    * Hiển thị với đèn nền
    * Dải đo có thể lập trình với phím điều khiển
    * Chứng chỉ SIL 2
    * Chứng nhận chống cháy nổ ATEX, IECEx)
    * Chứng chỉ hảng hải: DNV, BV
    * Tuân thủ PED 2014/68 / EU
    * Màng ngăn mạ vàng (Au)
    * Chứng chỉ MID: 2004/22/WE và OIML R140: 2007.
    Tùy chọn dải đo theo yêu cầu

    Ứng dụng
    Cảm biến áp suất phòng nổ Aplisens APC-2000 được thiết kế để giám sát áp lực của bồn bể chứa, đường ống dẫn Hóa chấ, xăng dầu, khí hóa lỏng LPG, CNG, NG, ..hoặc các đường ống dẫn môi chất nước, khí nén, dung môi, sơn,....trong các các khu vực có nguy cơ cháy nổ...Việc kiểm soát áp suất liên tục giúp phát hiện
    Công nghiệp: Dầu khí, Mỏ hầm lò, Lọc hóa dầu, Nhà máy hóa chất, Sơn mạ, tầu chở xăng dầu, hóa chất.... 


    Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Aplisens - Balan tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
    Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
    Liên hệ
    Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
    Liên hệ

    Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G Model: APRE-2000G
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Khả năng lập trình: trôi điểm 0 “zero”, damping ratio và ký tự hiển thị|
    * Đầu ra chuẩn: 4-20mA + HART
    * Sai số: 0,1%
    * Chuẩn phòng nổ: ATEX
    B/ Ứng dụng:
    * Cảm biến chênh áp APRE-2000G được dùng để đo áp suất, chênh áp cho môi chất khí
    * Có sử dụng để đo áp suất nổ, áp suất buồng đốt.
    * Cảm biến có thể chịu được áp lực lên tới 1 bar
    * Vỏ cảm biến có khả năng chống bụi và nước lên tới IP66, IP67
    C/Thông số kỹ thuật:
    [1] Phạm vi đo :
    – Dải đo: 0÷25 mbar (0÷2500 Pa)
    – Dải đo: 2.5÷2.5mbar (250÷250 Pa
    – Dải đo: -7÷7 mbar (700÷700 Pa)
    – Dải đo: -25÷25 mbar (2500÷2500 Pa)
    – Dải đo: -100÷100mbar (10÷10 kPa)
    [2] Sai số: ≤±0,075%
    [3] Sai số bởi nhiệt độ: <±0,1% (FSO) / 10°C
    [4] Nguồn cấp:
    – Model APRE-2000G/PD and PZ: 7,5…55 VDC (Ex ia 7,5…28 VDC)
    – Model APRE-2000G/N: 12…36 VDC
    [5] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART (2 dây)
    [6] Điều kiện làm việc:
    – Dòng tiêu chuẩn: -30…85°C
    – Dòng phòng nổ: -25…80°C
    [7] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: Thép không rỉ SS304
    – Adapter C type: SS304
    – Model APRE-2000G/N: vỏ plastic box
    [8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65, IP66 (option)
    [9] Cấp phòng nổ:
    II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
    II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da
    I M1 Ex ia I Ma
    [10] Cổng nối ren: 1/4 NPTF

    Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
    Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
    Liên hệ
    Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
    Liên hệ

    Xuất xứ: EU
    Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb

    A/ Mô tả
    Thiết bị đo chênh áp kiểu điện tử phòng nổ chính xác cao.
    * Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
    * Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + HART
    * Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
    * Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
    * Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia
    * Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
    * Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển
    * Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
    * Độ chính xác cao: 0.075%
    * Màng cảm biến được mạ vàng
    * Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Dải đo: -7÷7; -25÷25; 5÷70; -100÷100 mbar; -0,5÷0,5; 0÷0,25; 0÷1; 0÷2,5; 0÷16; 0÷70 bar

    [2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo
    [3] Độ ổn định: 3 năm
    [4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
    [5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
    [6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
    [7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc
    [8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
    [9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
    [10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
    [11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
    [12] Cấp bảo vệ: IP65
    [13] Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
    [14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
    [15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
    [16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″