Cảm biến áp suất phòng nổ Apliens PCE-28
Cảm biến áp suất phòng nổ Apliens PCE-28
Liên hệ
Cảm biến áp suất phòng nổ Apliens PCE-28
Liên hệ

Model: PCE-28
Hãng: Aplisens-Balan

* Độ chính xác: ±0,2%
* Dải đo: 0....1bar ÷ 1000 bar

* Cấp phòng nổ ATEX, IECEx zone 0, 1&2
* Chứng chỉ hàng hải: DNV, BV, cấp an toàn: SIL 1
* Cấp bảo vệ vỏ: IP65~IP68
* Ứng dụng: Mining, Oil&Gas, Chemical
Ứng dụng
Cảm biến áp suất phòng nổ Aplisens PCE-28 được sử dụng để đo áp suất, áp suất thấp, áp suất tuyệt đối của khí, hơi và chất lỏng

  • Bồn bể chứa xăng dầu, khí hóa lỏng LPG, LNG, CNG, hóa chất, dung môi, sơn
  • Đường ống dẫn hóa chất, xăng dầu, khí hóa lỏng, ..
  • Đường ống dẫn khí, hơi, nước,.. trong các khu vực yêu cầu chống cháy nổ nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất,..
  • Lắp đặt trên các tàu chở xăng dầu, hóa chất,..

Tính năng sản phẩm

  • Dải đo rộng, tùy chọn dải đo từ 0...25 mbar đến 0...1000 bar
  • Tín hiệu ra: 4÷20 mA hai dây hoặc 0÷10 V
  • Chứng chỉ an toàn chống cháy nổ ATEX, IECEx
  • Chứng chỉ hàng hải – DNV, BV
  • Giao thức truyền thông Modbus RTU
  • Màng ngăn môi chất bên trong cảm biến được mạ vàng
  • Cấp an toàn SIL 1
  • Có sẵn tùy chọn cảm biến có màn hình hiển thị LCD

Công nghiệp: Oil&Gas, Mining, Chemical....
Chứng chỉ: Chống cháy nổ ATEX, IECEX); Hàng Hải DNV, BV; An toàn SIL


Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Aplisens - Balan tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
Liên hệ
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G mỏ
Liên hệ

Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G Model: APRE-2000G
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng lập trình: trôi điểm 0 “zero”, damping ratio và ký tự hiển thị|
* Đầu ra chuẩn: 4-20mA + HART
* Sai số: 0,1%
* Chuẩn phòng nổ: ATEX
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APRE-2000G được dùng để đo áp suất, chênh áp cho môi chất khí
* Có sử dụng để đo áp suất nổ, áp suất buồng đốt.
* Cảm biến có thể chịu được áp lực lên tới 1 bar
* Vỏ cảm biến có khả năng chống bụi và nước lên tới IP66, IP67
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: 0÷25 mbar (0÷2500 Pa)
– Dải đo: 2.5÷2.5mbar (250÷250 Pa
– Dải đo: -7÷7 mbar (700÷700 Pa)
– Dải đo: -25÷25 mbar (2500÷2500 Pa)
– Dải đo: -100÷100mbar (10÷10 kPa)
[2] Sai số: ≤±0,075%
[3] Sai số bởi nhiệt độ: <±0,1% (FSO) / 10°C
[4] Nguồn cấp:
– Model APRE-2000G/PD and PZ: 7,5…55 VDC (Ex ia 7,5…28 VDC)
– Model APRE-2000G/N: 12…36 VDC
[5] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART (2 dây)
[6] Điều kiện làm việc:
– Dòng tiêu chuẩn: -30…85°C
– Dòng phòng nổ: -25…80°C
[7] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Thép không rỉ SS304
– Adapter C type: SS304
– Model APRE-2000G/N: vỏ plastic box
[8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65, IP66 (option)
[9] Cấp phòng nổ:
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da
I M1 Ex ia I Ma
[10] Cổng nối ren: 1/4 NPTF

Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
Liên hệ
Cảm biến chênh áp phòng nổ sai số 0.075%
Liên hệ

Xuất xứ: EU
Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb

A/ Mô tả
Thiết bị đo chênh áp kiểu điện tử phòng nổ chính xác cao.
* Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
* Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + HART
* Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
* Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
* Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
* Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển
* Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
* Độ chính xác cao: 0.075%
* Màng cảm biến được mạ vàng
* Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo: -7÷7; -25÷25; 5÷70; -100÷100 mbar; -0,5÷0,5; 0÷0,25; 0÷1; 0÷2,5; 0÷16; 0÷70 bar

[2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
[5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
[6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
[7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc
[8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
[9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
[10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
[11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
[12] Cấp bảo vệ: IP65
[13] Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
[14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
[15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
[16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″

Cảm chênh áp phòng nổ APRE-2000 PD
Cảm chênh áp phòng nổ APRE-2000 PD
Liên hệ
Cảm chênh áp phòng nổ APRE-2000 PD
Liên hệ

Cảm chênh áp phòng nổ APRE-2000 PD
Model: APRE-2000

Xuất xứ: Balan
A/ Ứng dụng:
*
Cảm biến chênh áp APRE-2000 được sử dụng để đo độ chênh lệch áp suất của môi chất khí, hơi và chất lỏng.
* Nguyên lý hoạt động là một cảm biến silicon áp điện với màng cách ly
* Thiết kế đặc biệt của cảm biến đảm bảo có thể chịu được áp lực tăng và quá tải lên tới 250, 320 hoặc 413 bar.
* Phần điện tử được đặt trong khối vỏ với một cấp bảo vệ theo chuẩn IP65, IP66.
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo: -7…7mbar (-700….700Pa) đến 0…70bar (0…70MPa).
[2] Sai số: <±0,1% thang đo.
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Thời gian cho kết quả đo: 16…230ms (có thể thiết đặt)
[5] Nguồn cấp: 

– Dòng tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
– Dòng phòng nổ: 7,5…28 VDC
[7] Vật liệu: 
– Vật liệu chế tạo vỏ: SS304
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L; Hastelloy C276; Hastelloy C 276, Au
[8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65
[9] Tín hiệu ra: 4…20mA + HART
[10] Cấp phòng nổ: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb; II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da; I M1 Ex ia I Ma

Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Liên hệ
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Liên hệ

Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G Model: APRE-2000G
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng lập trình: trôi điểm 0 “zero”, damping ratio và ký tự hiển thị|
* Đầu ra chuẩn: 4-20mA + HART
* Sai số: 0,1%
* Chuẩn phòng nổ: ATEX
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APRE-2000G được dùng để đo áp suất, chênh áp cho môi chất khí
* Có sử dụng để đo áp suất nổ, áp suất buồng đốt.
* Cảm biến có thể chịu được áp lực lên tới 1 bar
* Vỏ cảm biến có khả năng chống bụi và nước lên tới IP66, IP67
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: 0÷25 mbar (0÷2500 Pa)
– Dải đo: 2.5÷2.5mbar (250÷250 Pa
– Dải đo: -7÷7 mbar (700÷700 Pa)
– Dải đo: -25÷25 mbar (2500÷2500 Pa)
– Dải đo: -100÷100mbar (10÷10 kPa)
[2] Sai số: ≤±0,075%
[3] Sai số bởi nhiệt độ: <±0,1% (FSO) / 10°C
[4] Nguồn cấp:
– Model APRE-2000G/PD and PZ: 7,5…55 VDC (Ex ia 7,5…28 VDC)
– Model APRE-2000G/N: 12…36 VDC
[5] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART (2 dây)
[6] Điều kiện làm việc:
– Dòng tiêu chuẩn: -30…85°C
– Dòng phòng nổ: -25…80°C
[7] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Thép không rỉ SS304
– Adapter C type: SS304
– Model APRE-2000G/N: vỏ plastic box
[8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65, IP66 (option)
[9] Cấp phòng nổ:
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da
I M1 Ex ia I Ma
[10] Cổng nối ren: 1/4 NPTF