Xuất xứ: EU
Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
A/ Mô tả
* Thiết bị đo chênh áp kiểu điện tử phòng nổ chính xác cao.
* Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
* Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + HART
* Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
* Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
* Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
* Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển
* Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
* Độ chính xác cao: 0.075%
* Màng cảm biến được mạ vàng
* Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo: -7÷7; -25÷25; 5÷70; -100÷100 mbar; -0,5÷0,5; 0÷0,25; 0÷1; 0÷2,5; 0÷16; 0÷70 bar
[2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
[5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
[6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
[7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc
[8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
[9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
[10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
[11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
[12] Cấp bảo vệ: IP65
[13] Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
[14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
[15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
[16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″
Cảm chênh áp phòng nổ APRE-2000 PD
Model: APRE-2000
Xuất xứ: Balan
A/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APRE-2000 được sử dụng để đo độ chênh lệch áp suất của môi chất khí, hơi và chất lỏng.
* Nguyên lý hoạt động là một cảm biến silicon áp điện với màng cách ly
* Thiết kế đặc biệt của cảm biến đảm bảo có thể chịu được áp lực tăng và quá tải lên tới 250, 320 hoặc 413 bar.
* Phần điện tử được đặt trong khối vỏ với một cấp bảo vệ theo chuẩn IP65, IP66.
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo: -7…7mbar (-700….700Pa) đến 0…70bar (0…70MPa).
[2] Sai số: <±0,1% thang đo.
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Thời gian cho kết quả đo: 16…230ms (có thể thiết đặt)
[5] Nguồn cấp:
– Dòng tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
– Dòng phòng nổ: 7,5…28 VDC
[7] Vật liệu:
– Vật liệu chế tạo vỏ: SS304
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L; Hastelloy C276; Hastelloy C 276, Au
[8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65
[9] Tín hiệu ra: 4…20mA + HART
[10] Cấp phòng nổ: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb; II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da; I M1 Ex ia I Ma