Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR
Liên hệ
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR
Liên hệ

Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR 
Model: FMR
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Mô tả:

* Dòng lưu lượng kế FMR thiết kế để đáp ứng nhu cầu cao nhất về đo lưu lượng khí đáng tin cậy và chính xác.
* Sản phẩm được MID phê duyệt và hoàn toàn tuân thủ chuẩn EN12480 và OIML R137.
* Cấu trúc vỏ nhôm đúc nhỏ gọn cho phép sửa chữa cục bộ và làm sạch tại chỗ.
* Thiết kế chắc khỏe của vỏ giúp cho đồng hồ không ảnh hưởng với các ứng suất lắp đặt gây ra bởi hệ thống đường ống kết nối.
* Một lượng sai lệch  về kết nối của đường ống / mặt bích có thể được chấp nhận mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của đồng hồ bằng cách gây nhiễu cho các cánh Turbine.
Ứng dụng:Lưu lượng kế FMR được dùng để đo lưu lượng khí phục vụ giao nhận thương mại. Phù hợp với các mội chất khí không ăn mìn như: Khí tự nhiên, Propane, Butane, Air, Hydrogen...

B. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

– Đáp ứng chuẩn EN12480:2002
– Đáp ứng chuẩn EN12480:2015
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR Lưu lượng: 0.2 m³/h …..1000 m³/h (hệ số 1:160)
[4] Độ chính xác: Đáp ứng chuẩn MID, EN standards or OIML recommendations
±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
– Độ lặp lại: ≤0.1%
[5] Kích thước cổng từ DN25 – DN200 (1” – 8”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo:
– Thân, cánh turbine, Cartridge: hợp kim nhôm
– Timing gears; Bearings: Thép đúc
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 

Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Liên hệ
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Liên hệ

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc Model: FMT-Dc
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng: 10 m³/h lên đến 40.000 m³/h
[4] Độ chính xác: đáp ứng chuẩn MID, EN standards or OIML recommendations
±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
– Độ lặp lại: ≤0.1%
[5] Kích thước cổng từ DN80 lên đến DN600 mm (2” to 24”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc:
– Thân đồng hồ: hợp kim nhôm/ thép (tiêu chuẩn)
– Thép tôi nhiệt cao cấp (Option)
– Cartridge; Straightening vane; Turbine wheel: Aluminum
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
FMT-Dc Turbine Gas Meter    FMT-Dc Turbine Gas Meter
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Liên hệ
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Liên hệ

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx Model: FMT-Lx
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

–  Đáp ứng chuẩn EN12261:2002
– Đáp ứng chuẩn EN12261:A1-2006
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng: 3 m³/h lên đến 40.000 m³/h
[4] Độ chính xác phép đo:
≤ ±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
≤ ± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
[5] Kích thước cổng từ DN50 lên đến DN600 mm (2” to 24”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx:
– Thân đồng hồ: hợp kim nhôm/ thép (tiêu chuẩn)
– Thép tôi nhiệt cao cấp (Option)
– Cartridge; Straightening vane; Turbine wheel: Aluminum
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx