MÔ TẢ THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG PHÒNG NỔ MTFEx-10
Thiết bị đo lưu lượng phòng nổ MTFEx-10 được sử dụng để đo lưu lượng lắp cố định trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở tiêu chuẩn. MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện như
• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 (Mining) và Ex ia IIB (Oil&Gas, Chemical) do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò, nhà máy hóa dầu, hóa cất nơi có nguy cơ cháy nổ khí. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 0, 1, 2).
TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG PHÒNG NỔ MTFEx-10
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX được cấp phép sử dụng trong môi trường có khí cháy nổ
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
ỨNG DỤNG THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG PHÒNG NỔ MTFEx-10
• Công nghiệp mỏ (Mining), Dầu khí (Oil&Gas)
- Giám sát công suất thoát nước mỏ
- Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
- Đo lưu lượng hóa chất, dung môi, chất phụ gia
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
- Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
- Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
- Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
CHỨNG CHỈ ĐÁP ỨNG
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Oil &Gas, Chemical)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Đường kính ống: DN50....DN500 (Φ50...500mm)
[2] Nguồn cấp an toàn tia lửa: Un = 10-16V
[3] Dòng tiêu thụ (tối đa): In = 450mA
[3] Tín hiệu đầu ra
- Đầu ra UW: Optopmos với một diode nối tiếp
- Đầu ra (tương tự): 4-20mA
- Đầu ra tần số: 0 ÷ 1/5/10 kHz và 5 ÷ 15 Hz
[4] Truyền thông: RS485 (hai dây)
[5] Nhiệt độ môi chất công tác:
- Từ -20°C đến + 80°C (Phiên bản hiển thị tại chỗ)
- Từ -20°C đến + 100°C (Phiên bản hiển từ xa)
[6] Nhiệt độ môi trường làm việc: -20°C đến + 60°C
[7] Độ ẩm môi trường làm việc: từ 0% đến 95%
[8] Vật liệu chế tạo điện cực:
- Thép không gỉ (tiêu chuẩn)
- C-386 (Hastelloy), Tantalum, Titan, Monel (tùy chọn)
[9] Cổng lắp đặt: DN350, bích chuẩn DIN
[10] Cấp bảo vệ chống nước, bụi: IP67
[11] Cấp phòng nổ
- ATEX: IM1 Exia I Ma (Mining)
- ATEX: II 2G Ex ia IIB T4 Gb zone 0, 1 (Oil&Gas, Chemial)
[12] Kích thước: 120x122x90 mm