Động cơ piston hướng kính KM 11 - KM 110
- Các động cơ piston hướng kính thuộc dòng “KM” của chúng tôi đã được chứng minh hiệu quả qua hàng loạt ứng dụng thực tế trong nhiều thập kỷ qua. Chúng liên tục được nghiên cứu, phát triển và tối ưu hóa để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng mới.
- Điểm nổi bật là tuổi thọ dài và thiết kế nhỏ gọn, cho phép sử dụng ngay cả trong những không gian lắp đặt hạn chế và môi trường làm việc khắc nghiệt. Bên cạnh đó, các động cơ này hoạt động rất êm và đều ngay cả ở tốc độ thấp, nên đặc biệt phù hợp với các ứng dụng điều khiển và truyền động tốc độ thấp.
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC DUESTERLOH
- Việc hiện thực hóa các giải pháp theo yêu cầu khách hàng là một trong những thế mạnh cốt lõi của chúng tôi. Chúng tôi cung cấp dải sản phẩm động cơ thủy lực đa dạng và toàn diện, đặc biệt khi kết hợp với phanh và hộp số phía sau, cho phép tạo ra vô số giải pháp truyền động thông minh và linh hoạt. Các dòng động cơ thủy lực của chúng tôi gây ấn tượng nhờ thiết kế tối ưu, đã được khẳng định qua nhiều thập kỷ hoạt động hiệu quả trong những môi trường ứng dụng khắc nghiệt và đòi hỏi cao.
- Duesterloh đã phát triển và sản xuất động cơ thủy lực cho công nghiệp thành công trong nhiều thập kỷ. Chính kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực truyền động thủy lực là nền tảng vững chắc giúp chúng tôi không ngừng cải tiến và nâng cấp các dòng sản phẩm động cơ thủy lực của mình.
ĐẶC TRƯNG
- Tuổi thọ dài nhờ thiết kế hoàn thiện
- Đầu trục có thể chịu được các lực hướng tâm và lực trục lớn
- Số lượng linh kiện ít trong hệ thống truyền động
- Mô-men quán tính cực kỳ thấp
- Trục đo có thể được lắp đặt như một tùy chọn tiêu chuẩn
- Rò rỉ thấp nhờ tính năng điều chỉnh tự động của khe hở
- Van điều khiển hoạt động theo phương dịch chuyển với điều chỉnh khe hở
- Chống sốc nhiệt
- Phù hợp sử dụng với chất lỏng có tính chất cháy thấp
- Không cần bảo dưỡng
- Chạy êm ái
- Dải tốc độ rộng
- Mô-men xoắn 100% trong toàn bộ dải tốc độ
- Tính chất vận hành đồng đều ngay cả ở tốc độ cực kỳ thấp
- Có thể đảo chiều ngay lập tức
- Mô-men khởi động cao
- Không yêu cầu áp suất ngược để vận hành động cơ
- Có thể sử dụng như bơm nếu có nguồn cấp
- Rất phù hợp cho các ứng dụng điều khiển
- Kiểm soát cấp và xả có thể thực hiện
- Có thể vận hành theo chuỗi
- Hiệu suất tổng lên đến 96%
- Cấu trúc van trực tiếp có sẵn như một tùy chọn tiêu chuẩn
- Với kết nối flang SAE
Thông tin đặt hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ thủy lực KM 11 - RM 11
Trong động cơ piston hướng tâm, bảy piston được sắp xếp theo chiều hướng tâm tác động lên trục khuỷu thông qua một vòng heptagonal có lồng kim. Trong loại động cơ KM 11, điều khiển được thực hiện bằng cách di chuyển điều khiển tịnh tiến của vòng điều khiển và con dấu khe hở với vỏ động cơ. Trong khi đó, động cơ RM 11 có hệ thống điều khiển điều chỉnh khe hở, làm cho động cơ ít nhạy cảm hơn với ảnh hưởng của áp suất và nhiệt độ và giảm thiểu rò rỉ.
Vg = 11,1 cm³/rev
Thông số |
KM 11 |
RM 11 |
Thể tích hút [cm³/rev] |
11,13 |
11,13 |
Mô-men xoắn lý thuyết [Nm/bar] |
0,18 |
0,18 |
Áp suất vào tối đa [bar] |
210,00 |
250,00 |
Mô-men xoắn tối đa [Nm] |
31,60 |
37,70 |
Dải tốc độ vận hành [rpm] |
10-3000 |
5-3600 |
Công suất ngắn hạn [kW] |
4,30 |
6,00 |
[2] Động cơ thủy lực KM 22 – KM 32
Động cơ piston hướng tâm với vòng đa giác và con dấu khe hở trong hệ thống điều khiển
Vg = 22,0 cm³/rev – 33,0 cm³/rev
Thông số |
KM 22 |
KM 32 |
Thể tích hút [cm³/rev] |
21,99 |
32,99 |
Mô-men xoắn lý thuyết [Nm/bar] |
0,35 |
0,53 |
Áp suất vào tối đa [bar] |
250,00 |
250,00 |
Mô-men xoắn tối đa [Nm] |
77,90 |
118,00 |
Dải tốc độ vận hành [rpm] |
10-2250 |
10-1500 |
Công suất ngắn hạn [kW] |
7,50 |
7,50 |
[3] Động cơ thủy lực KM 45 – KM 63
Động cơ piston hướng tâm với vòng đa giác và con dấu khe hở trong hệ thống điều khiển
Vg = 44,0 cm³/rev – 66,0 cm³/rev
Thông số |
KM 45 |
KM 63 |
Thể tích hút [cm³/rev] |
43,98 |
65,97 |
Mô-men xoắn lý thuyết [Nm/bar] |
0,70 |
1,05 |
Áp suất vào tối đa [bar] |
250,00 |
250,00 |
Mô-men xoắn tối đa [Nm] |
156,00 |
236,00 |
Dải tốc độ vận hành [rpm] |
5-1800 |
5-1200 |
Công suất ngắn hạn [kW] |
11,00 |
11,00 |
[4] Động cơ thủy lực KM 90 - KM 110
Động cơ piston hướng tâm với vòng đa giác và con dấu khe hở trong hệ thống điều khiển
Vg = 88,4 cm³/rev - 109,5 cm³/rev
Thông số |
KM 90 |
KM 110 |
Thể tích hút [cm³/rev] |
88,40 |
109,52 |
Mô-men xoắn lý thuyết [Nm/bar] |
1,41 |
1,74 |
Áp suất vào tối đa [bar] |
210,00 |
210,00 |
Mô-men xoắn tối đa [Nm] |
266,00 |
333,00 |
Dải tốc độ vận hành [rpm] |
5-900 |
5-750 |
Công suất ngắn hạn [kW] |
10,00 |
10,00 |