Thiết bị đo phóng xạ cầm tay đa năng PM1401K-3
Model: PM1401K-3
Hãng: Radmetron - CH Belarus
- Đầu dò: Ống Geiger-Mueller, tinh thể CsI(Tl), He-3
- Loại bức xạ phát hiện: α, β, photon, neutron
- Dải năng lượng đo mật độ thông lượng bức xạ β: 150 keV - 3,5 MeV
- Dải năng lượng đo bức xạ neutron: 0,025 eV - 14 MeV
- Dải năng lượng đo bức xạ photon: 15 keV - 15 MeV
- Độ phi tuyến tích phân (INL) của đặc tuyến chuyển đổi phổ kế: 1 %
Mục đích sử dụng
- PM1401K-3 được thiết kế để phát hiện và xác định vị trí của các vật liệu phóng xạ thông qua việc ghi nhận các bức xạ photon (gamma và tia X), alpha, beta và neutron. Thiết bị có khả năng tích lũy phổ gamma, xác định đồng vị phóng xạ, đo hoạt độ riêng của đồng vị phóng xạ và suất liều tương đương photon, cũng như xác định mức độ nhiễm bẩn bề mặt bởi các hạt alpha và beta.
- Đây là thiết bị nhỏ gọn và nhẹ nhất thế giới, có thể hoạt động đồng thời như một thiết bị cảnh báo, công cụ tìm kiếm, thiết bị đo suất liều, phổ kế và máy nhận diện đồng vị.
- Kết quả nhận diện được hiển thị trên màn hình LCD màu sáng, dễ đọc. Kẹp đai và chế độ vận hành tự động giúp thiết bị thuận tiện khi sử dụng.
- PM1401K-3 được trang bị đầu dò alpha, beta, gamma và neutron.
PM1401K-3M được trang bị đầu dò alpha, beta và gamma.
Chức năng
- Phát hiện, tìm kiếm và xác định vị trí vật liệu phóng xạ và hạt nhân qua ghi nhận bức xạ gamma, tia X (photon), neutron, alpha và beta
- Cảnh báo người dùng khi vượt ngưỡng thiết lập bằng âm thanh và rung
- Đo suất liều tương đương môi trường của bức xạ gamma và tia X
- Đo nhiễm bẩn bề mặt bởi các nguồn alpha và beta
- Tích hợp thuật toán nhận diện đồng vị phóng xạ
- Đo hoạt độ riêng hoặc hoạt độ theo thể tích của các đồng vị phóng xạ trong mẫu
Bộ thiết bị tiêu chuẩn đi kèm
- Thiết bị PM1401K-3
- Hộp đựng bảo vệ
- Bộ vòng cách (dùng đo bức xạ α và β)
- Bộ lọc bức xạ α (dùng đo bức xạ α và β)
- Cáp USB cấp nguồn (dùng để kết nối máy tính và sạc pin sạc)
- Pin AA-LR6 (2 viên)
- Kẹp đai
- Hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn phần mềm (đĩa CD)
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn và bảo hành
Phụ kiện tùy chọn
- Bộ rung ngoài kèm vòng đeo tay (dùng trong môi trường ồn ào hoặc khi cần dò tìm bí mật)
- Nắp hiệu chuẩn (dùng kiểm tra và hiệu chuẩn năng lượng)
- Gậy nối dài dạng ống lồng (dùng để vận hành thiết bị ở những vị trí xa hoặc khó tiếp cận)
- Bộ điều biến neutron bổ sung (tăng độ nhạy của thiết bị đối với bức xạ neutron)
- Chân đế ba và bộ cốc Marinelli (dùng đo hoạt độ 137Cs trong mẫu rắn/thực phẩm/nước)
- Túi đeo bảo vệ thiết bị
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kênh |
Mô tả |
KÊNH GAMMA (tìm kiếm, quang phổ và đo hoạt độ) |
Cảm biến: CsI(Tl) |
Độ nhạy |
- 137Cs, không ít hơn: 200 s-1/(μSv/h) - 241Am, không ít hơn: 200 s-1/(μSv/h) |
Dải năng lượng |
0.033 – 3 MeV |
Phát hiện (0.2m, 0.5m/s) |
Với bức xạ gamma nền ≤ 0.25 µSv/h: - 55.0 kBq 133Ba - 100.0 kBq 137Cs - 50.0 kBq 60Co |
Phát hiện mẫu chuẩn |
0.3 g Pu, 10 g U |
Dải đo hoạt độ |
100 – 105 kBq/kg (kBq/l) |
KÊNH GAMMA (đo lường) |
Cảm biến: Ống GM |
Dải đo tỷ lệ liều |
0.1 μSv/h – 100 mSv/h |
Dải năng lượng |
0.015 – 15 MeV |
Sự phụ thuộc năng lượng |
- Từ 0.015 – 0.045 MeV: ±40% - Từ 0.045 – 15.0 MeV: ±30% |
Độ chính xác đo tỷ lệ liều |
± (15 + 0.0015/H) %, với H là giá trị tỷ lệ liều trong mSv/h |
KÊNH NEUTRON (tìm kiếm) |
Cảm biến: He-3 |
Dải năng lượng bức xạ neutron phát hiện |
Từ nhiệt (0.025 eV) đến 14 MeV |
Phát hiện (1m, 0.5m/s) |
Với bức xạ nền ≤ 0.25 μSv/h: - Nguồn thay thế 252Cf, flux neutron 1.5 × 10⁴ s-1 tương đương plutonium 250 g |
Độ nhạy |
- ≥ 0.09 xung⋅cm² – cho Pu-α-Be - ≥ 4.0 xung⋅cm² – cho neutron nhiệt - ≥ 0.6 xung⋅cm² – cho Pu-α-Be (với bộ điều biến neutron) |
KÊNH ALPHA VÀ BETA (đo lường) |
Cảm biến: Ống GM |
Dải đo mật độ dòng alpha |
Từ 15 đến 105 min-1⋅cm-2 |
Mật độ dòng alpha có thể phát hiện tối thiểu |
2 min-1⋅cm-2 |
Độ chính xác đo mật độ dòng alpha (239Pu) |
± (20 + A/φ) %, với A = 450 min-1⋅cm-2 |
Dải đo mật độ dòng beta |
Từ 6.0 đến 105 min-1⋅cm-2 |
Độ chính xác đo mật độ dòng beta (90Sr+90Y) |
± (20 + A/φ) %, với A = 60 min-1⋅cm-2 |
CHUNG |
|
Loại báo động |
Hình ảnh (LCD), âm thanh, rung (ngoài) |
Kết nối máy tính |
USB |
Hệ thống định vị |
GPS |
Thời gian sử dụng pin |
Lên đến 300 giờ |
Nguồn điện |
2 pin AA |
Bảo vệ vỏ |
IP65 |
Kích thước |
262 × 60 × 65 mm |
Khối lượng |
820 g |
Tiêu chuẩn tuân thủ |
ANSI N42.33-2006, ANSI 42.34-2006, IEC 62327:2006, ANSI N42.48 -2008, ANSI N42.42:2012 |