Máy bắn mìn 500 Ohm
    Máy bắn mìn 500 Ohm

    Máy bắn mìn 500 Ohm

    TỔNG TRỞ MẠNG: 500 Ohm

    Model: BL-500 

    Hãng: Korea electronic- Hàn Quốc

    Máy bắn mìn chuyên dụng cho công tác nổ mìn phá đá (mỏ, khai trường lộ thiên)

    Ứng dụng: Mỏ lộ thiên, nhà máy xi măng (khai thác đá),….

    Specifications Đặc trưng kỹ thuật Thông số
    Model no Mã hiệu BL-500
    Type Kiểu Máy nổ mìn điện dung
    Maximum capacity of blast Khả năng kích nổ 150 kíp nổ loại 3 Ohm
    Discharge voltage of the output Điện áp cực đại đặt trên các cọc nối DC1400 ± 50V
    Serial wiring resistance Trở kháng của mạch bắn mìn 500 Ohm
    Charging time Thời gian sẵn sàng làm việc 25 giây
    Capacitance Điện dung 45mF
    Power (1.5V DM type batteries * 4) Nguồn cấp 4 pin 1.5VDC (6V)
    Dimension Kích thước 165 x 95 x 170 mm
    Weight Trọng lượng máy 1.9kgs
    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Liên hệ
    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Liên hệ

    Bộ chuẩn truyền thông HART phòng nổ 
    Model: KAP-03EX
    Xuất xứ: Balan
    [1] Bộ chuẩn tín hiệu truyền thông HART KAP-03Ex là một thiết bị cầm tay phòng nổ được sử dụng để liên lạc và trao đổi dữ liệu với các cảm biến thông minh như Cảm biến áp suất, chênh áp, biến nhiệt độ.
    [2] Nó có một đầu ra được xây dựng như một vòng lặp 4-20 mA tiêu chuẩn, sử dụng điều chế tín hiệu FSK kiểu BEL 202 với một phương thức HART sửa đổi giao thức truyền thông 5 và 6
    [3] Bộ truyền thông KAP-03Ex được thiết kế đặc biệt để cấu hình các cảm biến thông minh
    [4] Cấp phòng nổ: Ex II 2G Ex ia IIC T4 Gb
    Chuẩn: KDB 07 ATEX 122X
    [5] Thiết bị có thể được sử dụng trong các điều kiện có tính đến các tham số đầu vào / đầu ra sau:
    Uo / Ui = 3,9V / 30VDC
    Io / Ii = 18,7mA / 0,1A (liniowy)
    Po / Pi = 18,2mW / 1W
    Ci = 26nF (2,2µF + 10% / 220Ω),
    Li = 0
    Phần mềm Raport 2
    RAPORT 2là phần mềm được thiết kế để liên lạc và truyền dữ liệu từ các thiết bị phát với giao thức Hart hoặc Modbus.
    Giao tiếp với các thiết bị cho phép:
    – Xác định một thiết bị phát.
    – Cấu hình các tham số đầu ra.
    – Đọc giá trị PV (ví dụ: áp suất, dòng ra, thiết lập đầu ra tính bằng%).
    – Thực hiện dòng điện đầu ra với một giá trị nhất định.
    – Hiệu chuẩn thiết bị phát liên quan đến áp suất chính,
    – Tuyến tính hóa (người tạo đặc tính người dùng),
    – Chuẩn điểm không (Zero).

    Mobile Configurator
    Bộ chuẩn cấu hình Mobile Configurator là một ứng dụng Android được thiết kế để liên lạc và truyền dữ liệu từ các thiết bị với giao thức Hart hoặc Modbus do APLISENS thực hiện.
    Giao tiếp với các các thiết bị cho phép:
    – Hỗ trợ kết nối Bluetooth không dây
    – Đọc thông tin thiết bị cơ bản
    – Định cấu hình Thẻ, Mô tả, Tin nhắn, Địa chỉ, v.v.
    – Giám sát các biến quá trình
    – Cấu hình phạm vi và đơn vị đo
    – Cài đặt / Bỏ cài đặt bảo vệ ghi
    – Cấu hình các tính năng cụ thể của máy phát áp lực (LCD, báo động, chức năng chuyển, biến người dùng

    Bộ chuyển đổi tín hiệu HART/USB
    Bộ chuyển đổi HART / USB cho phép kết nối và cấu hình các thiết bị phát Hart thông qua cổng USB.
    Nó cũng hoạt động với các thiết bị được trang bị Bluetooth.

    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M100
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M100
    Liên hệ
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M100
    Liên hệ

    Model: M100 (Dải đo 5.0 to 500 kg/min)
    Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Ứng dụng:
    * Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
    * Công nghiệp:
    √ Oil and gas production
    √ Pharmaceutical
    √ Cosmetics
    √ Food and beverage
    √ Agricultural chemicals and pesticides
    √ Paint and coatings
    √ Perfume
    √ Adhesives

    B. Thông số kỹ thuật:
    Cảm biến đo (Transducer):
    [1] Đo khối lượng Gas: 5.0 to 500 kg/min || Độ chính xác: ±0.1% of rate
    [2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.001 g/cc
    [3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
    [4] Đường kính lắp đặt:
    – Lắp bích chuẩn ANSI: 1”, 11/2”, 2”; 150#, 300#, Raised Faced
    – Lắp bích chuẩnDIN: PN40, DN50, DN80, DN100
    – 3A-Authorized: 2- 1/2” Tri-Clamp®
    – Industrial Tri-Clamp®: 2”
    – 2” 150lb Flat Faced2
    [5] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
    – Áp suất max: 837 bar (1200 psi)
    [6] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: 304L SST
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
    [7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
    Bộ hiển thị NexGen SFT100
    ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
    [1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
    [2] Đơn vị hiển thị:
    – Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
    – Lưu lượng tức thời
    – Tỷ trọng môi chất
    – Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
    [3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
    [4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
    [5] Truyền thông: RS485; Modbus
    [6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
    [7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
    [8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6

    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M025
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M025
    Liên hệ
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M025
    Liên hệ

    Model: M025 (Dải đo 0.36 to 36.0 kg/min)
    Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Ứng dụng:
    * Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
    * Công nghiệp:
    √ Oil and gas production
    √ Pharmaceutical
    √ Cosmetics
    √ Food and beverage
    √ Agricultural chemicals and pesticides
    √ Paint and coatings
    √ Perfume
    √ Adhesives

    B. Thông số kỹ thuật:
    Cảm biến đo (Transducer):
    [1] Đo khối lượng Gas: 0.36 to 36.0 kg/min || Độ chính xác: ±0.1% of rate
    [2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.002 g/cc
    [3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
    [4] Đường kính lắp đặt:
    – Lắp ren 1/2”
    – Lắp bích chuẩn ANSI: 1/2”; 150# 300#
    – DIN: PN40, DN15
    – Lắp kểu Tri-Clamp: 1-1/2”
    [5] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
    – Áp suất max: 137 bar (2000 psi)
    [6] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: 304L SST
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
    [7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
    Bộ hiển thị NexGen SFT100
    ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
    [1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
    [2] Đơn vị hiển thị:
    – Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
    – Lưu lượng tức thời
    – Tỷ trọng môi chất
    – Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
    [3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
    [4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
    [5] Truyền thông: RS485; Modbus
    [6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
    [7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
    [8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6

    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050ST
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050ST
    Liên hệ
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050ST
    Liên hệ

    Model: M050ST (Dải đo 1.36 to 136 kg/min )
    Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Ứng dụng:
    * Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
    * Công nghiệp:
    √ Oil and gas production
    √ Pharmaceutical
    √ Cosmetics
    √ Food and beverage
    √ Agricultural chemicals and pesticides
    √ Paint and coatings
    √ Perfume
    √ Adhesives

    B. Thông số kỹ thuật:
    Cảm biến đo (Transducer):
    [1] Đo khối lượng Gas: 1.36 to 136 kg/min || Độ chính xác: ±0.1% of rate
    [2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.001 g/cc
    [3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
    [4] Đường kính lắp đặt:
    – ANSI: 1/2”, 3/4”, 1; 150#, 300#, 600# RF
    – DIN
    [5] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ lớn nhất: -40…+ 100°C (Hiển thị từ xa);-40…+ 60°C (hiển thị tại chỗ)
    – Áp suất max: 83 bar (1200 psi)
    [6] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: 304L SST
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
    [7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
    Bộ hiển thị NexGen SFT100
    ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
    [1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
    [2] Đơn vị hiển thị:
    – Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
    – Lưu lượng tức thời
    – Tỷ trọng môi chất
    – Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
    [3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
    [4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
    [5] Truyền thông: RS485; Modbus
    [6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
    [7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
    [8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6

    Máy đo 5 khí
    Máy đo 5 khí
    Liên hệ
    Máy đo 5 khí
    Liên hệ

    MÁY ĐO KHÍ ĐA NĂNG (ĐO ĐỒNG THỜI 5 KHÍ CH4, CO2, CO, O2 VÀ H2S).

    Mã hiệu: Altair 5X

    Hãng: MSA Safety-Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)

    Thông số kỹ thuật

    [1] Nguyên lý đo: Cảm biến LEL, CO, CO2, O2 và H2S nguyê lý XCell sensor

    [2] Khả năng đo đồng thời 5 khí CH4, CO, CO2, O2 và H2S

    – Khí cháy LEL (CH4): 0 – 5% Vol CH4

    – Khí Oxy (O2): 0 – 30%Vol

    – Khí Carbon (CO): 0 – 2000 ppm

    – Khí Carbon dioxide (CO2): 0 – 10% Vol

    – Khí (H2S): 0 – 200ppm

    [3] Độ phân giải của máy:

    – Khí cháy LEL (CH4): 0.05% CH4

    – Khí Oxy (O2): 0.1% vol

    – Khí Carbon (CO): 1 ppm

    – Khí Carbon dioxede (CO2): 0.01 vol

    – Khí (H2S): 1 ppm

    [4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng

    [5] Giá trị cảnh báo

    – Khí cháy (LEL): thấp: 10 %LEL; mức cao: 20 % LEL

    – Khí O2: Thấp: 19.5 %; Cao: 23.0 %

    – Khí CO: Thấp: 25 ppm, Cao 100 ppm, TWA 25 ppm, STEL 100 ppm

    – Khí CO2: Thấp: 25 ppm, Cao 100 ppm, TWA 25 ppm, STEL 100 ppm

    – Khí H2S: Thấp 0.5%Vol, Cao: 1.5%Vol, TWA: 1.5%Vol, STEL: 0.5%Vol

    [6] Hiển thị cảnh báo            

    – Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

    – Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi

    [7] Loại cảnh báo                 

    – Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

    – Cảnh báo sự cố: Sensor bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi

    [8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm

    [9] Các tính năng                  

    – Tự động cảnh báo, lưu trữ 500 dữ liệu trong vòng 50 giờ

    – Tự động hiệu chỉnh , STEL, TWA,  Peak hold

    – Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo

    [10] Tính năng ngõ ra: Giao tiếp dữ liệu qua cổng Hồng Ngoại

    [11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH

    [12] Thời gian đáp ứng phép đo: Trong vòng 10-15 giây

    [13] Nguồn cấp: Pin sạc thời gian vận hành liên tục 20 giờ, thời gian nạp ≤ 6 giờ

    [14] Cấp độ bảo vệ: IP65

    [15] Tiêu chuẩn phòng nổ: II 1G Ex ia IIC T4

    [16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m

    [17] Kích thước của máy: 170 x 90 x 50mm (H x W x D)

    [18] Trọng lượng: 520 g

    Phụ kiện kèm theo gồm có:             

    – Máy chính

    – Cảm biến kèm theo máy: 5 cảm biến CH4, CO, CO2, O2 và H2S

    – Pin vận hành và bộ sạc pin

    – Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
    Liên hệ
    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
    Liên hệ

    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) Model: PSZ-150
    Hãng: KSK-Balan
    * Lưu lượng bơm: 340m3/giờ
    * Cấp phòng nổ: IM2c Ex dI Mb
    * Cấp bảo vệ: IP68
    Mô tả
    Máy bơm PSZ-150 được sử dụng để bơm nước sạch, nước thải ô nhiễm, cũng như bùn có lẫn tạp chất. Nó đặc biệt hữu ích để bơm nước từ lò chợ và vỉa trong lò chợ. Các thông số và cấu trúc của nó cho phép bơm nước trong các hố đào mà không cần rãnh đào để dẫn nước đi. Máy bơm có chứng chỉ ATEX theo Chỉ thị 94/9 / WE cho máy loại I, loại M2, cho phép sử dụng máy bơm trong các mỏ hầm lò, bề mặt của các mỏ này, nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi nổ. .
    Cấu trúc
    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) thuộc dòng bơm ly tâm một cấp cánh hở hoặc cánh kín gắn trực tiếp trục của động cơ điện. Động cơ được ngăn với phần tiếp xúc môi chất bằng một khoang chứa dầu và phớt cơ khí kép. PSZ-150 được tích  hợp trên thân một ống dẫn áp suất cho phép gắn cáp áp lực. Máy bơm có một bộ lọc làm đế của máy bơm.
    Tính năng tiêu chuẩn: Máy trộn, bộ lọc, cáp trung chuyển dài 15m
    Vật liệu: Động cơ bằng thép, bộ phận tiếp xúc môi chất bằng gang
    Việc lắp ráp máy bơm bao gồm một nắp nhiệt của động cơ và một diode để kiểm soát tính liên tục của việc nối đất.
    Đặc tuyến công tác
    Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h)

    Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
    Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
    Liên hệ
    Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
    Liên hệ

    Mã hiệu: SSR 30/100; SSR 30/100B
    Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
    • Dạng bảo vệ: cấp oxy cách ly với môi trường 
    • Khoảng thời gian sử dụng
    - 20 phút với lưu lượng thở 35 lít/phút 
    - 30 phút với lưu lượng thở 30 lít/phút (thoát hiểm)
    - 100 phút với lưu lượng thở 10 lít/phút (cứu hộ)
    • Approval & Certification:  EN13794

    Mô tả:

    • Bình tự cứu SSR 30/100 là thiết bị cấp oxy an toàn để bảo vệ cơ quan hô hấp cá nhân, loại nhỏ, mạnh mẽ được sử dụng tại khu vực có thể thiếu oxy hoặc chứa chất gây ô nhiễm độc hại.
    • SSR30/100 hoạt động dựa trên nguyên lý oxy hóa học nổi tiếng trên toàn thế giới đã được chứng minh.
    • Do thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng thấp, Bình tự cứu SSR 30/100 có thể đeo liên tục trên thắt lưng (SSR30/100) hoặc trên ngực (SSR30/100B), để nó sẵn sàng sử dụng ngay lập tức trong tình huống khẩn cấp.
    • SSR 30 sẵn sàng sử dụng trong vài giây và cung cấp oxy cho người dùng khi thoát hiểm khẩn cấp hoặc trong khi chờ đội cứu hộ tới.
    • SSR 30/100 B được sử dụng tại khu vực có tiềm năng phun trào khí độc đột ngột hoặc thiếu oxy, đòi hỏi bảo vệ hô hấp ngay lập tức và nhanh nhất có thể bắt đầu tự giải cứu.
    Thiết kế và chức năng
    • Bình tự cứu SSR 30/100 được đặt trong vỏ thép không gỉ giúp bảo vệ tốt nhất trong các điều kiện khắc nghiệt mà các thiết bị thường mang theo liên tục.

    • Vỏ kín khí và có niêm phong. Trong trường hợp khẩn cấp, nó có thể mở ra dễ dàng và nhanh chóng.
    • Có sẵn sơ đồ thiết kế luồng khí thở. Ống đựng KO – hóa chất phản ứng với không khí thở ra. Độ ẩm và khí CO trong khí thở ra phản ứng với KO để giữ lại khí CO2 và tạo ra khí O2 trong túi thở.
    • Thời gian sử dụng phụ thuộc vào tốc độ di chuyển của người dùng tương ứng với tốc độ hít vào. Với sức làm việc cao độ, khí thở ra nhiều hơn, và oxy tạo ra nhiều hơn so với chế độ chờ giải cứu tốc độ thở chậm sử dụng sẽ lâu hơn.
    • Bình tự cứu SSR30/100 thiết kế không phải bảo trì. Đối với bình đã qua sử dụng nhưng nguyên vẹn và không bị hư hại, MSA cung cấp biện pháp cải tạo để giảm kinh tế hoặc tặng sản phẩm mới có thể dùng trong đào tạo.
    Đặc trưng và ưu điểm
    * Thiết bị nhỏ, nhẹ nhưng chắc chắn.
    * Vỏ hoàn toàn bằng thép không rỉ
    * Thiết kế dây đeo thắt lưng hoặc đeo ngang ngực
    * Tuổi thọ cao
    * Khả năng cung cấp oxy theo yêu cầu (tốc độ thở)
    * Xử lý đơn giản
    * Bảo trì miễn phí
    * Lưu trữ kho với thời gian lâu
    * Phục hồi đơn giản

    Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100

    Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
    Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
    Liên hệ
    Palăng thủy lực 100 tấn; Model: LCH1000Q
    Liên hệ

    Model: LCH1000Q
    Hãng: IngersollRand – Mỹ
    A/ Mô tả:
    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
    – Vật liệu bằng thép có độ bền cao
    – Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
    – Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
    – Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
    Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
    – Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
    – Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
    Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
    – Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
    – Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
    Bảo vệ quá tải
    – Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
    Xích tải, móc, cảm biến:
    – Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
    – Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
    – Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
    – Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Tải trọng nâng: 100 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

    [2] Tốc độ nâng hạ: 0.4 m/phút
    [3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 40 lít/phút/ 150 bar
    [4] Số xích: 4 sợi / kích thước xích: 22x90mm
    [5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2455mm
    [6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 3245kg; trọng lượng xích 215.6kg/1m

    Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
    Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
    Liên hệ
    Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T
    Liên hệ

    Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T Model: LCH750T
    Hãng: IngersollRand – Mỹ
    A/ Mô tả:
    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
    – Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T Vật liệu bằng thép có độ bền cao
    – Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
    – Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
    – Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
    Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
    – Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
    – Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
    Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
    – Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
    – Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
    Bảo vệ quá tải
    – Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
    Xích tải, móc, cảm biến:
    – Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
    – Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
    – Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
    – Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Tải trọng nâng: 75 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

    [2] Tốc độ nâng hạ: 0.5 m/phút
    [3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 40 lít/phút/ 150 bar
    [4] Số xích: 3 sợi / kích thước xích: 22x90mm
    [5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2338mm
    [6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 2800kg; trọng lượng xích 161.7kg/1m

    Pa lăng thủy lực 75 tấn; Model: LCH750T

    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
    Liên hệ
    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
    Liên hệ

    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD Mã hiệu: SLH500Q
    Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
    Tải trọng nâng 50 tấn
    – 
    Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
    Môi trường: Palăng xích dưới biển
    Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

    Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

    • Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD Độ sâu hoạt động lên tới 30m
    • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
    • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
    • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
    • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

    Hoạt động an toàn

    • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
    • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
    • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
    • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

    Vận hành dễ dàng đơn giản

    • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
    • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
    • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
    • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
    • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD

    CẤU TẠO
    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    [1] Tải trọng nâng hạ: 50 tấn
    [2] Xích tải:
    – Loại xích tải chống ăn mòn
    – Số xích tải: 4 sợi
    – Kích thước xích tải: 22x66mm

    [3] Tốc độ nâng khi có tải: 0,5 m/phút 
    [4] Tốc độ hạ khi có tải: 0,6 m/phút; 0,5 m/phút (không tải)
    [5] Áp lực của nguồn thủy lực làm việc: 135 bar
    [6] Lưu lượng nguồn thủy lực: 50 lít/phút
    [7] Cổng cấp: 3/4″ ren chuẩn BSP
    [8] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m, có thể lựa chọn chiều cao nâng tối đa 24m
    [9] Trọng lượng pa lăng (3m xích tải chiều cao nâng): 940 kg

    [10] Tiêu chuẩn
    – FEM / ISO mechanical classification: 1Bm / M3
    – Lớp sơn mạ vỏ: Sơn 3 lớp, đạt cấp C5-M theo ISO 12944
    Pa lăng thủy lực dưới nước 50 tấn SLH500QD

    Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
    Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
    Liên hệ
    Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q
    Liên hệ

    Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q Model: LCH500Q
    Hãng: IngersollRand – Mỹ
    A/ Mô tả:
    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ
    – Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q Vật liệu bằng thép có độ bền cao
    – Thích nghi với những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt
    – Không bị ảnh hưởng bởi bụi và ẩm từ môi trường.
    – Chu trình làm việc 100% chu kỳ.
    Thích hợp cho các ứng dụng tại môi trường có nguy cơ cháy nổ.
    – Động cơ thủy lực phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
    – Có thể lựa chọn cấp phòng bảo vệ cao hơn, zone 1: EX II 2 GD c IIB 135°C
    Phanh đĩa đa năng kiểu tự động
    – Bảo vệ tốt hơn và chống ăn mòn
    – Không cần điều chỉnh và bảo trì thường xuyên.
    Bảo vệ quá tải
    – Palang tự động tắt và phanh khi phát hiện quá tải 125 ÷130%
    Xích tải, móc, cảm biến:
    – Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
    – Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
    – Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
    – Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải

    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Tải trọng nâng: 50 tấn / Chiều cao nâng tối đa 20m

    [2] Tốc độ nâng hạ: 1.1 m/phút
    [3] Lưu lượng và áp lực nguồn thủy lực: 50 lít/phút/ 180 bar
    [4] Số xích: 4 sợi / kích thước xích: 22x66mm
    [5] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 1484mm
    [6] Trọng lượng palang kèm 3m xích 950kg; trọng lượng xích 94.2kg/1m

    Pa lăng thủy lực 50 tấn; Model: LCH500Q

    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Liên hệ
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Liên hệ

    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C Model: PD30S-ASS-STT-C
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
    • Lưu lượng bơm: 1041 lít/phút (63 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 3″ nối ren BPT
    • Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
    • Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX: Ex II2GD X
    • Bơm sơn dây chuyền sơn tĩnh điện
    Ứng dụng
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để tuần hoàn, trung chuyển sơn, hóa chất phụ gia tại dây truyền sơn tĩnh điện tại nhà máy sản xuất lắp ráp, trung tâm bảo trì ô tô, xe máy, phương tiện…….với công suất lớn

    Đặc trưng
    Bộ chia khí bền bỉ: Khí thải từ khoang bơm không đi vào trực tiếp bộ phận chia khí tránh trường hợp đóng băng (ice-up).
    Tiêu thụ ít khí nén hơn: Thiết kế bất đối xứng thuộc bản quyền sáng chế duy nhất của hãng ARO giúp cho bộ van rất nhạy, di chuyển lên xuống linh hoạt không bị kẹt thậm chí với áp suất khí nén thấp.
    Độ tin cậy linh hoạt cao: Thiết kế của D-Valve giúp tận dụng tối đa khí nén, không bị rò rỉ, Pilot valve giúp cho chu kỳ bơm diễn ra nhanh hơn hạn chế xung của dòng chất lỏng. Điều tiết cho Pít tông di chuyển lên xuống tin cậy, linh hoạt
    Thiết kế kín khít: Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    Bảo trì: Thiết kế dạng Modun,cấu tạo của bộ chia khí đơn giản, chỉ có 5 phụ kiện dễ bảo trì và hạn chế lỗi.
    Tự động hóa: có thể tích hợp thêm bộ điều khiển tự động giảm tiêu hao khí nén khi chạy khô, tăng tuổi thọ vật tư.
    • Chứng chỉ:
    có đầy đủ chứng nhận sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ theo chuẩn ATEX, NEC, CEC,..

    Phụ kiện của bơm
    • PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
    • PN: 637303-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
    • PN: 66109 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
    • PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
    • PN: 667350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

    Cấu hình sản phẩm
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

     

    Súng siết bu lông khí nén IR 2236QTIMAX
    Súng siết bu lông khí nén IR 2236QTIMAX
    Liên hệ
    Súng siết bu lông khí nén IR 2236QTIMAX
    Liên hệ

    Model: 2236QTiMAX
    Hãng: Ingersoll Rand - USA
    • Đầu lắp công nghệ DXS đa năng: 3/8", 1/2" và 3/4"
    • Mô men xoắn tối đa: 2034 Nm 

    • Lực siết: 1220 Nm | Lực mở 1356 Nm
    • Tần suất đập đầu búa: 1350 lần/phút 
    • Tốc độ không tải: 7500 vòng/phút
    • Đầu búa làm bằng Titanium cao cấp
    GIỚI THIỆU
    Súng vặn bu lông khí nén 2236QTiMAX đã được cấp bằng sáng chế bởi thiết kế "Drive Xchange System™" cho phép người sử dụng thay đổi đầu lắp khẩu mà không cần bộ chuyển đổi và bộ mở rộng làm tiêu hao mô men xoắn. Ngoài ra, động cơ mạnh mẽ, thiết kế bền bỉ và khả năng vận hành êm ái, hiệu quả giúp IR 22236QTiMAX trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho những kỹ thuật viên nghiêm túc. Sản phẩm của tập đoàn Ingersoll Rand-Hoa kỳ với hơn 165 năm kinh nghiệm về dụng cụ khí nén.
    ĐẶC TRƯNG
    Tính linh hoạt mạnh mẽ: Nói lời tạm biệt với ngăn kéo chứa đầy bộ chuyển đổi. Súng vặn bu lông khí nén 1/2" IR 2236QTiMAX có hệ thống đe có thể hoán đổi cho phép bạn điều chỉnh công cụ của mình cho phù hợp với bất kỳ công việc nào trong tầm tay mà không làm mất đi một ft-lb năng lượng nào. IR 2236QTiMAX cho phép bạn nhanh chóng cấu hình công cụ này cho công việc mà không bị mất nguồn, tăng kích thước hoặc cần thêm công cụ.
    Cải tiến: Hệ thống Drive Xchange System™ của IR 2236QTiMAX đã được cấp bằng sáng chế  giúp người dùng có được tính linh hoạt, mô men xoắn và khả năng kiểm soát tốt hơn. Với 10 tùy chọn ổ đĩa có sẵn bao gồm chiều dài tiêu chuẩn 3/8", 1/2" và 3/4" và năm chiều dài mở rộng từ 2 đến 10 inch, người sử dụng có thể thực hiện nhiều công việc với ít thiết bị hơn.
    Mô men xoắn: IR 2236QTiMAX hoạt động mạnh mẽ với mô-men xoắn ngắt quãng 1.500 ft-lbs – nhiều hơn 200 ft-lbs so với phiên bản cũ.
    Độ bền: Nhờ hệ thống đe 2 mảnh đang chờ cấp bằng sáng chế, người sử dụng có thể bôi trơn trực tiếp búa của dụng cụ để tăng thời gian chạy. Vỏ búa bằng titanium bền bỉ và hệ thống bôi trơn búa trực tiếp đã được cấp bằng sáng chế mang lại cho IR 2236QTiMAX độ bền huyền thoại hơn
    Sức mạnh: Động cơ đang chờ cấp bằng sáng chế giúp công cụ có nhiều luồng không khí và năng lượng thô hơn. IR 2236QTiMAX là dòng súng vặn bu lông với mô-men xoắn cao nhỏ gọn nhất trong cùng phân khúc cung cấp mô-men xoắn lên tới 2034Nm trong khi trọng lượng chỉ nặng tới 1,99 kg và có chiều dài không đến 187 mm.
    Độ ồn thấp: Thiết kế đường dẫn luồng khí mới giúp làm cho dụng cụ này yên tĩnh hơn 4 decibel nhờ thiết kế động cơ đã được cấp bằng sáng chế so với các thiết bị tiền nhiệm và đối thủ cạnh tranh trên thị trường súng vặn bu lông khí nén.
    Công thái học: Thiết kế tiện dụng, độ cân bằng tốt hơn và giảm trọng lượng của tác động đe hoán đổi khí nén cải tiến này mang lại sự thoải mái hơn và giảm mệt mỏi cho người vận hành.

    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

    Súng pin siết lực chính xác RTS (8~225 Nm)
    Súng pin siết lực chính xác RTS (8~225 Nm)
    Liên hệ
    Súng pin siết lực chính xác RTS (8~225 Nm)
    Liên hệ

    Model: RTS
    Hãng: Ingersoll Rand - USA
    * Dải lực siết: 8~225 Nm
    * Động cơ điện một chiều không chổi than
    * Kiểu Pistol
    * Đầu khẩu: 1/4″~1/2" Square or Hex Quick Change
    * Hiển thị: Có (LCD màu)
    * Nguồn cấp: Pin Li-ion 20V
    * Kết nối: USB Cable + Bluetooth + Wiffi
    * Cấu hình cài đặt: 8 Psets và lưu trữ 1200 kết quả 
    MÔ TẢ
    Nâng cấp những vị trí cần kiểm soát momen xoắn trên dây chuyền lắp ráp sang dụng cụ siết lực chính xác dòng RTS Connect kết hợp với bộ điều khiển IR Connect hoặcứng dụng Mobile app. RTS Connect sử dụng thuật toánđiều khiển momen xoắn độc quyền của Ingersoll Rand, công cụ này giúp thay đổi quá trình sản suất với độ chính xác cao, thiết kế thân thiện với người dùng, có thể cài đặt 40 mức mômen xoắn riêng biệt, 7 mức xả, tốc độ kép với  kích hoạt không tiếp xúc và vòng đèn LED trạng thái 360°. RTS Connect có hiệu suất phản ứng nhanh, kết hợp với kết nối không dây mạnh mẽ và có thể lập trình cài đặt làm cho nó trở thành công cụ được lựa chọn dành cho những người  đòi  hỏi  sự hoàn hảo  ở  mọi  góc  độ.  Sẵn sàng khi  bạn cần, RTS connect không  chỉ hoạt động mà còn gây ấn tượng
    ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
    Đơn giản | Simple: 
    • Màn hình LCD màu đa chức năng giúp thiết lập nhanh
    • Đèn LED trạng thái dạng vòng 360° nhiều màu
    • Có 3 phương pháp lập trình:
    - Thiết lập cơ bản qua màn hình công cụ  
    - Thiết lập nâng cao qua bộ điều khiển INSIGHT™ Connect hoặc ứng dụng di động  
    - Thiết lập chuyên nghiệp qua Bộ điều khiển INSIGHTqcx™ MTC
    Linh hoạt | Flexible 
    • 8 cấu hình lập trình
    • Tương thích với nền tảng pin và bộ sạc Ingersoll Rand®IQV20™ 
    • 4 cách để giao tiếp với bộ điều khiển INSIGHTqcx™ hoặc ứng dụng di động:
    - IEEE 802.15.4
    - Kết nối không dây Wi-Fi băng tần 2.4 & 5 GHz
    - Kết nối qua cổng Bluetooth®
    - Kết nối qua cổng USB-C
    Tính năng | Capable
    • Sử dụng thuật toán độc quyền của Ingersoll Rand® để điều khiển mô-men xoắn  
    • 40 cấp mô-men xoắn
    • 7 ngưỡng xả làm việc với nhiều kiểu khớp nối
    • Kết nối không dây tối đa 16 công cụ RTS với bộ điều khiển INSIGHTqcx™ MTC 
    Công thái học | Ergonomics
    • Ngăn chặn kháng lực mô-men xoắn
    • Cân bằng công cụ tốt nhất và thiết kế tay cầm tiện dụng
    • Thiết kế nhẹ làm giảm đáng kể sự mệt mỏi của người vận hành 

    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD
    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD
    Liên hệ
    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD
    Liên hệ

    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD Model: INSIGHT QCD
    Hãng: Ingersoll Rand – USA
    • Cấu hình 256 Jobs & 31 Psets
    • Lưu trữ: 50000 kết quả
    • Màn hình màu cảm ứng 7 inch
    • 4 cổng USB2.0
    • Ethernet 10/100 & 10/100/1K
    • Nguồn cấp: 115V/ 20A or 220V / 8A
    Mô tả | Descriptions
    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD When trying to achieve simple manufacturing goals in a complex manufacturing world, we believe that taking control of and understanding the fastening process doesn’t have to be complicated.
    The Ingersoll Rand® INSIGHT QCD is different, by design. The INSIGHT QCD controller is designed to be easy to use, easy to integrate, and provides a common platform to meet the global assembly needs of our customers. Simple enough that experts aren’t required, flexible enough that you can easily implement change, and capable enough that it will meet your requirements. This controller offers advanced tightening control and a simple user experience to improve efficiency on production lines, and get the job done right, every time.
    Tính năng | Features
    The web-based software eliminates device dependencies and enables full programming capability with any device that can run an Internet browser, including smart phones, tablets or computers. The INSIGHT QCD is easy to integrate with the manufacturing line, provides integrated logic controls for flexible control and helps reduce line rebalancing costs through a simple and intuitive user interface.  Bottom line, the INSIGHT QCD controller is a Simply Insightful solution.
    Different By Design
    Simple: Experts not required: Users will save on selection, training, and installation costs; reduce errors and downtime; & remove user dependencies

    • Intuitive visual programming interface
    • Plug & Play Accessories and Protocols
    • Backwards Compatibility
    • Integrated Backup & Recovery
    • Bundled Controller Options
    • Context Specific Integrated HELP
    Flexible: Easily Implement Change: Users will reduce line rebalancing costs, experience easy line integration, & remove device dependency
    • Web Based Programming- use any operating system via any browser
    • Meets current industry communication needs
    • Adjustable to meet any tightening control requirements
    • Integrated logic controls
    • Easy hardware and software upgrades

    Capable: Meet your requirements: Get the job done right, every time; Assurance via traceability; Optimize your productivity
    • Touch Screen Interface
    • Industry leading cycle data storage
    • Robust audit and system logs
    • Advanced tightening strategies and features
    • Onboard diagnostics
    • Integrated statistical process controls
    • Preventative maintenance alarms
    • Configurable email alerts
    Optional accessories enhance the control and interaction between the operator and controller, including a barcode scanners, socket trays, USB-serial adapters, IO box, & light towers

    Bộ điều khiển súng điện INSIGHT QCD

     

    Máy mài góc chạy pin IR G5351M
    Máy mài góc chạy pin IR G5351M
    Liên hệ
    Máy mài góc chạy pin IR G5351M
    Liên hệ

    Model: G5351M
    Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
    * Kiểu: Máy mài góc chạy pin
    * Tốc độ: 8000 vòng/phút
    * Công suất: 0.75KW
    * Đường kính đá tối ta: 5 x 14"
    * Đường kính trục chính: M14

    * Trọng lượng: 2.31 kg
    * Nguồn cấp: Pin 20V kiểu IQV20
    MÔ TẢ
    IR G5351M là dụng cụ chạy pin sử dụng để mài và cắt góc 4.5/5.0" do hãng Ingersoll Rand - USA sản xuất. IR G5351M có sức mạnh tương đương công cụ khí nén nhưng lại có khả năng di động của một công cụ không dây. Mỏng và cân bằng tốt, cho phép G5351M tiếp cận những không gian chật hẹp và nhẹ hơn 30% so với đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc. IR G5351M tích hợp nút bảo vệ và nút khóa trục cho phép thay đổi phụ kiện nhanh chóng và dễ dàng. Tất cả các loại Pin dòng IQV20™ đều tương thích với G5351M
    TÍNH NĂNG
    Thiết kế công nghiệp

    • Chiều dài ngắn và trọng lượng nhẹ hơn và khả năng căn chỉnh pin giúp dễ dàng làm việc trong không gian kín hơn
    • Thân máy mỏng, tay cầm bằng cao su thoải mái giúp kiểm soát dụng cụ nhiều hơn, giảm mệt mỏi khi sử dụng trong thời gian dài

    Sức mạnh và hiệu suất

    • Động cơ không chổi than mang lại công suất 1,0HP với tốc độ lên tới 8.000 vòng/phút để hỗ trợ các ứng dụng tương tự như các công cụ khí nén hoặc có dây
    • Công suất và tốc độ được tối ưu hóa cho các ứng dụng công nghiệp và ô tô
    • Sử dụng với Pin BL2022 5.0Ah để kéo dài thời gian chạy khi thực hiện các tác vụ mạnh mẽ
    • Tự do di chuyển nhờ nền tảng pin IQV20™

    Tính linh hoạt

    • Công tắc mái chèo có chiều dài kéo dài và hoạt động đơn giản ở tốc độ đơn giản
    • Có đủ phụ kiện gắn tay cầm ở bên trái hoặc bên phải
    • Thay đổi bộ phận bảo vệ bằng cách tháo nhanh không cần dụng cụ: sử dụng với bộ phận bảo vệ mài đi kèm để loại bỏ/làm sạch bề mặt vật liệu hoặc với bộ phận bảo vệ cắt đi kèm để cắt kim loại nhanh
    • Thay đá mài cắt nhanh chóng bằng nút nhả khóa trục đơn giản


    Chi tiết xin vui lòng liên Đại diện hãng Ingersoll Rand-USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

    Máy mài góc chạy pin IR G5351
    Máy mài góc chạy pin IR G5351
    Liên hệ
    Máy mài góc chạy pin IR G5351
    Liên hệ

    Model: G5351
    Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
    * Kiểu: Máy mài góc chạy pin
    * Tốc độ: 8000 vòng/phút
    * Công suất: 0.75KW
    * Đường kính đá tối ta: 5 x 1/4"
    * Đường kính trục chính: 5/8"-11"

    * Trọng lượng: 2.31 kg
    * Nguồn cấp: Pin 20V kiểu IQV20
    MÔ TẢ
    IR G5351 là dụng cụ chạy pin sử dụng để mài và cắt góc 4.5/5.0" do hãng Ingersoll Rand - USA sản xuất. IR G5351 có sức mạnh tương đương công cụ khí nén nhưng lại có khả năng di động của một công cụ không dây. Mỏng và cân bằng tốt, cho phép G5351 tiếp cận những không gian chật hẹp và nhẹ hơn 30% so với đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc. IR G5351 tích hợp nút bảo vệ và nút khóa trục cho phép thay đổi phụ kiện nhanh chóng và dễ dàng. Tất cả các loại Pin dòng IQV20™ đều tương thích với G5351
    TÍNH NĂNG
    Thiết kế công nghiệp

    • Chiều dài ngắn và trọng lượng nhẹ hơn và khả năng căn chỉnh pin giúp dễ dàng làm việc trong không gian kín hơn
    • Thân máy mỏng, tay cầm bằng cao su thoải mái giúp kiểm soát dụng cụ nhiều hơn, giảm mệt mỏi khi sử dụng trong thời gian dài

    Sức mạnh và hiệu suất

    • Động cơ không chổi than mang lại công suất 1,0HP với tốc độ lên tới 8.000 vòng/phút để hỗ trợ các ứng dụng tương tự như các công cụ khí nén hoặc có dây
    • Công suất và tốc độ được tối ưu hóa cho các ứng dụng công nghiệp và ô tô
    • Sử dụng với Pin BL2022 5.0Ah để kéo dài thời gian chạy khi thực hiện các tác vụ mạnh mẽ
    • Tự do di chuyển nhờ nền tảng pin IQV20™

    Tính linh hoạt

    • Công tắc mái chèo có chiều dài kéo dài và hoạt động đơn giản ở tốc độ đơn giản
    • Có đủ phụ kiện gắn tay cầm ở bên trái hoặc bên phải
    • Thay đổi bộ phận bảo vệ bằng cách tháo nhanh không cần dụng cụ: sử dụng với bộ phận bảo vệ mài đi kèm để loại bỏ/làm sạch bề mặt vật liệu hoặc với bộ phận bảo vệ cắt đi kèm để cắt kim loại nhanh
    • Thay đá mài cắt nhanh chóng bằng nút nhả khóa trục đơn giản


    Chi tiết xin vui lòng liên Đại diện hãng Ingersoll Rand-USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

    Súng pin thông minh Ingersoll Rand RTS
    Súng pin thông minh Ingersoll Rand RTS
    Liên hệ
    Súng pin thông minh Ingersoll Rand RTS
    Liên hệ

    Model: RTS
    Hãng: Ingersoll Rand - USA
    * Lực siết: 8~225 Nm
    * Độ chính xác: ±10%

    * Đầu khẩu: 1/4″; 3/8"; 1/2" 
    * Động cơ điện một chiều không chổi than
    * Cấu hình cài đặt: 8 Psets và lưu trữ 1200 kết quả 
    * Màn hình hiển thị: LCD màu
    * Kết nối: Wireless, USB, Insight Connect App, Controller
    * Có thể lập trình cài đặt nâng cao: Khởi động mềm; Phát hiện lặp lại; Ngăn chặn kháng lực

    MÔ TẢ
    Nâng cấp những vị trí cần kiểm soát momen xoắn trên dây chuyền lắp ráp sang dụng cụ siết lực chính xác dòng RTS Connect kết hợp với bộ điều khiển IR Connect hoặcứng dụng Mobile app. RTS Connect sử dụng thuật toánđiều khiển momen xoắn độc quyền của Ingersoll Rand, công cụ này giúp thay đổi quá trình sản suất với độ chính xác cao, thiết kế thân thiện với người dùng, có thể cài đặt 40 mức mômen xoắn riêng biệt, 7 mức xả, tốc độ kép với  kích hoạt không tiếp xúc và vòng đèn LED trạng thái 360°. RTS Connect có hiệu suất phản ứng nhanh, kết hợp với kết nối không dây mạnh mẽ và có thể lập trình cài đặt làm cho nó trở thành công cụ được lựa chọn dành cho những người  đòi  hỏi  sự hoàn hảo  ở  mọi  góc  độ.  Sẵn sàng khi  bạn cần, RTS connect không  chỉ hoạt động mà còn gây ấn tượng
    ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
    Đơn giản | Simple: 
    • Màn hình LCD màu đa chức năng giúp thiết lập nhanh

    • Đèn LED trạng thái dạng vòng 360° nhiều màu
    • Có 3 phương pháp lập trình:
    - Thiết lập cơ bản qua màn hình công cụ  
    - Thiết lập nâng cao qua bộ điều khiển INSIGHT™ Connect hoặc ứng dụng di động  
    - Thiết lập chuyên nghiệp qua Bộ điều khiển INSIGHTqcx™ MTC
    Linh hoạt | Flexible 
    • 8 cấu hình lập trình
    • Tương thích với nền tảng pin và bộ sạc Ingersoll Rand®IQV20™ 

    • 4 cách để giao tiếp với bộ điều khiển INSIGHTqcx™ hoặc ứng dụng di động:
    - IEEE 802.15.4
    - Kết nối không dây Wi-Fi băng tần 2.4 & 5 GHz
    - Kết nối qua cổng Bluetooth®
    - Kết nối qua cổng USB-C
    Tính năng | Capable
    • Sử dụng thuật toán độc quyền của Ingersoll Rand® để điều khiển mô-men xoắn  

    • 40 cấp mô-men xoắn
    • 7 ngưỡng xả làm việc với nhiều kiểu khớp nối
    • Kết nối không dây tối đa 16 công cụ RTS với bộ điều khiển INSIGHTqcx™ MTC 
    Công thái học | Ergonomics
    • Ngăn chặn kháng lực mô-men xoắn

    • Cân bằng công cụ tốt nhất và thiết kế tay cầm tiện dụng
    • Thiết kế nhẹ làm giảm đáng kể sự mệt mỏi của người vận hành 

    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

    Súng pin vặn bu lông 3/4″ IR W7172
    Súng pin vặn bu lông 3/4″ IR W7172
    Liên hệ
    Súng pin vặn bu lông 3/4″ IR W7172
    Liên hệ

    Model: W7172
    Hãng: Ingersoll Rand-USA
    * Đầu lắp khẩu 3/4″
    * Mo men xoắn: 2033 Nm | Lực xiết 1360 Nm
    * Tốc độ: 1900 vòng/phút
    * Động cơ không chổi than mạnh nhất phân khúc

    MÔ TẢ
    Súng pin vặn bu lông W7172 là một trong những dòng súng không dây 3/4″ mạnh nhất trong cùng phân khúc. Được xây dựng dựa trên 100 năm kinh nghiệm của tập đoàn Ingersoll Rand về dụng cụ cầm tay, cung cấp sức mạnh momen xoắn lên tới 2033 Nm và sự vận hành nhẹ nhàng thoải mái mà người dùng cần có để luôn hoàn thành công việc.
    TÍNH NĂNG
    Sức mạnh
    Động cơ không có chổi than mạnh mẽ và được tinh chỉnh cơ chế tác động để có tỷ lệ công suất trên trọng lượng tốt nhất trong phân khúc.
    Điều khiển
    Hệ thống kiểm soát nguồn điện IQV với 4 chế độ: Full Power, Half Power, Wrench Tight và Hand Tight.. để sử xiết ốc trục, bể dầu, bu lông bích đến khớp nối mà không cần phải chuyển công cụ.
    Độ bền
    Vỏ súng W7172 làm bằng nylon gia cố bằng thép được cấp bằng sáng chế IPX6 có thể chịu được các tia nước, chống va đập và chịu hóa chất. Động cơ không chổi than IQV mang lại nhiều công suất và hiệu quả hơn động cơ có chổi than, kéo dài tuổi thọ dụng.
    Tiện ích
    Thiết kế chỉ dài 215mm và có trang bị đèn chiếu sáng 360⁰ giúp tăng khả năng hiển thị và tiếp cận.
    Tính năng khác
    • Cơ chế tác động được điều chỉnh với mô-men xoắn 2033 Nm và lực xiết lên tới 1360Nm
    • Hệ truyền động mạnh mẽ, bền bỉ, cơ chế búa được tối ưu hóa để đạt được hiệu suất và công suất tối đa
    • Nút thay đổi tốc độ với phanh điện tử cung cấp khả năng kiểm soát tối đa dụng cụ và tăng độ an toàn
    • 4 cài đặt có thể điều chỉnh độ sáng đèn LED 360º
    • Vỏ nylon gia cố bằng thép đã được cấp bằng sáng chế bảo vệ chống lại chất lỏng xâm thực, hóa chất
    • Lý tưởng để tháo hoặc xiết bu lông khi thay lốp, bảo dưỡng xe, lắp đặt bảo trì công nghiệp và MRO
    • Chỉ nặng 3.5kg (gồm cả pin BL2022)
    • Bảo hành 3 năm thiết bị
    ỨNG DỤNG
    • Công nghiệp chung
    • Lắp ráp nhẹ
    • Sửa chữa ô tô thông thường
    • Sửa chữa va chạm
    • Sửa chữa thiết bị nặng
    • Bảo trì cơ sở
    Súng pin vặn bu lông 3/4″ IR W7172
    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Ingersoll Rand distributor (84) 937366889

    Máy dò khí độc trong lĩnh vực PCCC ALTAIR 5X
    Máy dò khí độc trong lĩnh vực PCCC ALTAIR 5X
    Liên hệ
    Máy dò khí độc trong lĩnh vực PCCC ALTAIR 5X
    Liên hệ

    Mã hiệu: A-ALT5XBLKF100E000
    Hãng: MSA Safety – USA

    • Đo đồng thời 5 khí: HCN, CO, LEL, O2, H2S, 
    Cấp phòng nổ: II1G Ex ia IIC (zone 0)
    Cấp bảo vệ: IP65
    Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
    Tích hợp kèm bơm hút

    Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ
    Tại sao phải giám sát nồng độ khí khi chữa cháy hoặc cứu nạn cứu hộ ?
    Lực lượng PCCC và CNCH có nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra an toàn PCCC, khám nghiệm hiện trường; điều tra, xử lý các vụ cháy, nổ xảy ra...Khi tham gia chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, lực lượng PCCC luôn phải tiếp xúc/phơi nhiễm với nhiều yếu tố có hại, nguy hiểm làm ảnh hưởng tới sức khỏe. Thành phần của đám khói trong các vụ cháy phụ thuộc vào vật liệu cháy cũng như điều kiện của quá trình cháy. Trong đó, những đám cháy ngoài trời có lượng oxy cung cấp đầy đủ, thành phần của khói chủ yếu là khí CO­2, SO2, NO. Còn trong những đám cháy trong nhà và phòng kín, vì hàm lượng oxy cung cấp không đủ nên đám cháy làm sản sinh ra các loại khí độc như Hydro cyanua (HCN), Cacbon monoxit (CO), NH3. Ngoài ra một số đám cháy khác còn sản sinh ra COCl2 cực độc với cơ thể con người.
    Lực lượng PCCC và CNCH phải đối mặt với hai thách thức cơ bản khi bước vào môi trường nguy hiểm này:
    • Không khí có phù hợp để thở bình thường, không cần thiết sử dụng thiết bị bảo vệ không?
    • Không khí có an toàn trước các vụ cháy nổ tiềm ẩn không?
    Thiết bị phát hiện khí di động MSA Altair 5X có thể giúp đội ứng phó khẩn cấp giải quyết những thách thức này. Nhu cầu phát hiện khí đang mở rộng. MSA Safety cung cấp thiết bị đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu phát hiện khí
    Nguy cơ phơi nhiễm khí Hydro xyanua (HCN) khi tham gia chữa cháy
    Việc phát hiện Hydro Xyanua (HCN) ngày càng trở thành một phần quan trọng trong các chương trình và biện pháp kiểm soát hô hấp cho lực lượng PCCC. Các vật liệu cách nhiệt, thảm nội thất, thiết bị và nhựa cũng như nhiều vật dụng làm từ vật liệu tự nhiên khi cháy có thể tạo ra HCN. Ngoài khói tạo ra trong các vụ cháy, việc tiếp tục sự hiện diện của nhiệt và vật liệu âm ỉ trong quá trình đại tu có thể tạo ra HCN ở mức độ nguy hiểm. Điều này đã thúc đẩy nhiều Cơ sở đã ban hành Quy trình thao tác chuẩn (SOPs) để kiểm soát hô hấp nhằm giảm thiểu tình trạng lực lượng cứu hỏa tiếp xúc với HCN. Việc sử dụng thiết bị giám sát liên tục HCN mang lại thông tin quan trọng cần thiết để hỗ trợ những quyết định đó và bảo vệ thêm lính cứu hỏa.
    HCN là chất khí không màu, có mùi hạnh nhân, đắng. Nồng độ HCN ở mức 50ppm/NIOSH là được coi là nguy hiểm có khả năng gây tử vong hoặc ảnh hưởng xấu vĩnh viễn đối với sức khỏe (idlH) theo phân loại NIOSH. HCN có thể xâm nhập vào cơ thể thông qua hấp thu, hít thở và tiêu hóa. Triệu chứng của phơi nhiễm HCN có thể bao gồm buồn nôn, chóng mặt, nôn mửa và thở khó khăn. Những triệu chứng này có thể xuất hiện ngay lập tức, lâu dài ảnh hưởng của việc tiếp xúc lặp lại. Máy dò khí độc MSA Altair Pro HCN hoặc Altair 5X có thể giúp lính cứu hỏa phát hiện các mối đe dọa từ HCN.
    Rủi ro từ khí Carbon Monoxide (CO)
    CO là một loại khí không màu, không mùi, được coi là độc hại ở nồng độ 35ppm/NIOSH và nguy hiểm có khả năng gây tử vong hoặc ảnh hưởng xấu vĩnh viễn đối với sức khỏe tại mức 1200 ppm. Các triệu chứng phơi nhiễm có thể bao gồm đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, lú lẫn và khó hơi thở. CO thường là sản phẩm phụ của quá trình cháy không hoàn toàn. Sở cứu hỏa tại nhà thường trả lời các cuộc gọi liên quan đến báo động về khí CO (carbon monoxide) trong nhà. Máy dò khí MSA Altair 2X CO, Altair 4X và Altair 5X có thể phát hiện sự hiện diện của khí CO tại địa điểm xác định xem cơ sở đó có an toàn để sinh sống hay không. Những thiết bị này thậm chí có thể được sử dụng để xác định vị trí nguồn khí đốt (thường là nhà để xe hoặc lỗ thông hơi của lò bị rò rỉ). Sở cứu hỏa cũng có thể ứng phó với rò rỉ khí tự nhiên hoặc có mùi đáng ngờ và phải có khả năng đo nồng độ của một số loại khí cùng một lúc.
    ĐẶC TRƯNG MÁY DÒ KHÍ ĐỘC MSA ALTAIR 5X
    • Chuyên dụng giám nồng độ khí độc Hydro cyanua (HCN)

    • Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65.
    • Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
    • Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
    • Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
    • Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
    • Cảnh báo bằng âm thanh, rung
    • Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang giám sát tại hiện trường)
    • Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA
    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA
    Liên hệ

    Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa Kỳ
    Tiêu chuẩn: EN 136:1998 class 3 và EN 137:2006 type 2
    AirXpress 2 Fire SCBA là dòng sản phẩm bình khí thở chuyên dụng đáng tin cậy, tiện dụng, bền bỉ và kinh tế của hãng MSA Safety
    Ứng dụng
    * Chữa cháy (Firefighting)
    * Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    * Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    * Thoát hiểm (Escape Scenarios)
    * Confined Space Entry, IDLH Scenarios,…
    Tính năng sản phẩm
    * Cấu hình tùy chọn phục vụ các ứng dụng khác nhau
    * Chắc chắn và đáng tin cậy – phê duyệt EN 137
    * Đơn giản – dễ sử dụng và bảo trì (không có thiết bị điện tử)
    * Thiết kế tấm ốp công thái học
    * Van cầu AX cung cấp lưu lượng khí thở tăng và áp suất duy trì tốt hơn
    * Bộ giảm áp tối tân chỉ cần bảo trì tối thiểu
    * Tăng độ an toàn bằng tích hợp thêm tín hiệu cảnh báo
    * Khai thác dây kéo để dễ dàng chuyển đổi áp kế và van nhu cầu
    * Dây đeo ngực ngăn ngừa trượt vai
    * Van cầu có kết nối kiểu Plug&Breathe để kích hoạt tự động ở hơi thở đầu tiên và tự động tắt khi ngắt kết nối
    * Đồng hồ đo áp suất có nắp cao su để tăng khả năng chống sốc và va đập
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Áp suất bình khí nén: 300bar
    [2] Áp suất trung bình: 5÷9 bar
    [3] Nhiệt độ làm việc: -30 ÷ 60°C
    [4] Dung tích bình khí nén: 6 lít, 6.8 lít, 6.9 lít, 9 lít
    [5] Vật liệu bính khí: thép hoặc Composite
    [6] Áp suất cảnh báo: 55 ± 5 bar
    [7] Kích thước máy (LxWxH):
    – Với ốp lưng kiểu BD: 530 x 350 x 150mm
    – Với ốp lưng kiểu AX: 530 x 350 x 200mm
    [8] Trọng lượng: 2.5 đến 3.9 kg
    [9] Tiêu chuẩn đáp ứng theo 89/868/EEC and 94/9/E: EN 137:2006 type 2
    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBABình khí thở AirXpress 2 Fire SCBABình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA

    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA

    Bình khí thở M1 SCBA
    Bình khí thở M1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở M1 SCBA
    Liên hệ

    Bình khí thở M1 SCBA Model: M1 SCBA
    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    Tiêu chuẩn đáp ứng: EN137:2006
    Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia IIC T6

    Ứng dụng
    Bình khí thở M1 SCBA Hỗ trợ thở trong công tác chữa cháy  (Fire Service)

    Đặc trưng thiết bị
    [1] Hiện đại hơn

    • Dễ dàng lắp ráp, vận hành và đào tạo
    • Tùy chỉnh theo nhu cầu của người dùng
    • Có thể nâng cấp được các cài đặt

    [2] Vệ sinh

    • Dễ dàng làm sạch và tháo rời
    • Vật liệu dây đeo chống bụi và nước giúp giảm thời gian vệ sinh sau khi dùng
    • Toàn bộ M1 SCBA có thể giặt được bằng máy (không cần tháo rời)

    [3] Tiện dụng

    • Tấm bảo vệ với khả năng điều chỉnh chiều cao bằng một tay sáng tạo
    • Dây đeo hình chữ S có đệm ngăn chặn các điểm áp lực và trượt
    • Thiết kế đai hông và tấm lưng phân phối đều lực trên hông
    • M1 SCBA nhẹ nhất trên thị trường (chỉ dưới 4 kg)

    [4] Tiêu chuẩn an toàn cao nhất

    • Tăng khả năng chống hóa chất do thành phần vật liệu bền vững
    • Tăng cường an toàn cho người dùng do khả năng làm sạch được cải thiện
    • Giảm nguy cơ mắc kẹt khí do các ống dẫn
    • Tăng khả năng tầm nhìn

    [5] Giảm chi phí vận hành

    • Tất cả các bộ phận được thiết kế để có tuổi thọ cao (10 năm)
    • Giảm chi phí bảo trì do khoảng thời gian bảo dưỡng kéo dài
    • Dễ dàng nâng cấp và bảo trì mà không cần công cụ

    [6] Giao tiếp

    • Tai nghe C1 nhẹ dễ dàng gắn vào bên ngoài mặt nạ M1
    • Thiết kế micrô chống lại nhiễu ồn môi trường xung quanh
    • Dễ dàng gắn / tháo và chia sẻ

    Chứng chỉ (Approvals)

    • Tiêu chuẩn: EN 137
    • Cấp phòng nổ ATEX:  II1G IIC T6, II1D IIIC –30°C <= Ta <= +60°C

    Bình khí thở M1 SCBA

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH KHÍ THỞ CÁCH LY M1 SCBA
    [1] Tiêu chuẩn: EN137
    [2] Cấp phòng nổ ATEX: II1G IIC T6; II1D IIIC –40°C <= Ta <= +60°C
    [3] Trọng lượng
    – Mặt nạ G1: 640g
    – Tấm ốp kèm van khí: 3.6 kg
    – Trọng lượng M1 SCBA kèm mặt nạ G1, bình khí đã nạp đầy: 11kg
    [4] Bình khí nén: 1 hoặc 2 bình
    [5] Áp suất bình khí nén: 20~300bar
    [6] Lưu lượng khí:
    – Sau bộ điều áp: 600~ 1000 lít/phút
    – Trong mặt nạ có áp suất dương không đổi và lưu lượng: 350~ 600 lít/phút
    [7] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40~60°C
    [8] Cấp bảo vệ tay cầm điều khiển (C1): IP67
    [9] Tiêu chuẩn an toàn kiểm tra theo BS 8468-1

    Bình khí thở M1 SCBA

    Bình khí thở G1 SCBA
    Bình khí thở G1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở G1 SCBA
    Liên hệ

    Bình khí thở G1 SCBA Model: G1 SCBA
    Hãng sản xuất: MSA – Mỹ

    Giới thiệu
    • Bình khí thở G1 SCBA được thiết kế với sự an toàn và thoải mái nhất cho người dùng.
    • 
    G1 SCBA có giải pháp tích hợp và nâng cao cho người dùng trong thời điểm hiện tại cũng như tương lại.
    • Với kinh nghiêm hơn 100 năm, MSA cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy đảm bảo an toàn cao nhất cho người dùng.
    Đặc trưng thiết bị
    Tích hợp
    Các thành phần được phối hợp với nhau để có hiệu suất hệ thống vượt trội
    Giảm trọng lượng, khối lượng, chướng ngại vật giúp tăng hiệu suất của người dùng
    Cung cấp điện đơn, hệ thống có độ tin cậy cao
    Mặt nạ
    Công nghệ cổng mở cho phép thở dễ dàng ở chế độ chờ
    Cấu hình tối giản không vướng víu và phân bổ trọng lượng được cải thiện
    Tầm nhìn không bị cản trở
    Chi phí vận hành
    Tất cả các thành phần mặt nạ có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
    Nguồn điện trung tâm giảm việc tiêu hao điện năng
    Mặt nạ không có các bộ phận điện tử làm cho mặt nạ có giá tốt hơn
    Tương tác
    Các điểm tiếp xúc được đánh dấu rõ ràng để người dùng thao tác chuẩn xác, ngay cả khi bị căng thẳng
    Màn hình trong mô-đun điều khiển chỉ hiển thị thông tin có liên quan cho phép người dùng tập trung vào công việc của mình
    Mô-đun điều khiển có cả hai tính năng, hiển thị tương tự và kỹ thuật số
    Sức bền
    Độ tin cậy của hệ thống cao hơn do mô-đun xử lý trung tâm
    Đã thử nghiệm thành công theo tiêu chuẩn NFPA và EU khắc nghiệt
    Hệ thống liên lạc tầm xa
    Hệ thống đo từ xa uy tín tốt nhất trên thị trường
    Hệ thống giám sát hiện đại
    Tính năng đai hông nâng cao
    Kết nối đai xoay điều chỉnh theo chuyển động của cơ thể để phân bổ trọng lượng tốt hơn, cân bằng và thoải mái hơn
    Dễ sử dụng và điều chỉnh độ cao mạnh mẽ để phù hợp với các chiều dài thân khác nhau
    Chứng chỉ 
    • NIOSH CBRN Approval Documentation
    • CSA, Intrinsic Safety Certificate – 181025_CSA_70013111_70193951
    • SEI website
    • NIOSH 42 CFR Part 84
    • NFPA 1981-2013
    • NFPA 1982-2013
    • Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ theo BVS14ATEXE178X; FTZU_15ATEX0124U

    Ứng dụng
    • Chữa cháy (Firefighting)
    • Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    • Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    • Không gian hạn chế (Confined Space)
    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Hoạt động phòng cháy chữa cháy (Fire Service)
    • Công nghiệp (General Industry)
    • Dầu khí (Oil & Gas)
    • Tiện ích (Utilities)

    Thông số vận hành
    [1] Bình khí thở G1 SCBA được làm bằng vật liệu composite, có thể chịu áp suất đến 300bar.
    [2] Khoảng thời gian sử dụng của bình: 30 ,45 tối đa 60 phút.
    [3] Đồng hồ hiển thị áp suất được nối trực tiếp với bình thở.
    [4] Đai đeo bình thở được thiết kế có khả năng chống cháy cao, hệ thống đồng hồ cảnh báo suất được nối ngoài để người sử dụng có thể quan sát.
    [5] Mặt nạ toàn mặt có thiết kế lớp kính chống trầy xước, tầm quan sát lên đến 180º
    [6] Mặt nạ được thiết kế cho code sản phẩm sử dụng là: 3S Face Mask
    Bình khí thở G1 SCBABình khí thở G1 SCBA

    Bình khí thở G1 SCBA

    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-700D
    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-700D
    Liên hệ
    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-700D
    Liên hệ

    Model: HTE-700D

    Hãng: Hasegawa - Nhật Bản

    ♦ Dải điện áp thử: AC50V ~ 600V / DC12V ~750V

    ♦ Điện áp tiếp đất: 

    - AC 15V ± 5V; DC 6V ± 3V:

    - AC 80V trở xuống: cần dây nối đất để dò dòng DC.

    ♦ Tần số: 50 / 60Hz

    ♦ Pin: AAA [R03 / LR03 1.5V] × 1 (Không sử dụng được pin sạc)

    ♦ Tuổi thọ pin: 10 giờ hoạt động liên tục (Không có đèn LED) hoặc 1.5 năm trong trạng thái không sử dụng. 

    ♦ Hiển thị trạng thái hoạt động:

    - Ánh sáng: Phát sáng liên tục màu đỏ: 8000Lx

    - Âm thanh: Âm thanh liên tục: 50dB trở lên (cách nhau 10cm)

    ♦ Dải nhiệt độ hoạt động: -10℃ đến+40℃

    ♦ Trọng lượng: Khoảng 25g (trừ pin)

    Mô tả sản phẩm

    Bút thử điện hạ áp HTE-700D là thiết bị chuyên dụng dùng để kiểm tra và phát hiện điện áp thấp trong dải từ 50V đến 600V. Đây là công cụ tối ưu dành cho kỹ thuật viên và thợ điện, được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp nhẹ, và các thiết bị sử dụng điện áp thấp.

    Sản phẩm được thiết kế với tiêu chí an toàn và độ chính xác cao, hỗ trợ người dùng kiểm tra nhanh chóng tình trạng rò rỉ hoặc xác định sự hiện diện của điện áp. Đặc biệt, HTE-700D hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao hay nhiệt độ thay đổi liên tục.

    Với hiệu suất đáng tin cậy và thiết kế chắc chắn, bút thử điện hạ áp HTE-700D là lựa chọn hoàn hảo để kiểm tra mạch điện dân dụng, tủ điện, và các thiết bị điện áp thấp trong các ứng dụng công nghiệp.

    Đặc trưng

    - Chống nước tương đương IPX4

    Lĩnh vực ứng dụng

    Bút thử điện hạ áp HTE-700D được thiết kế để kiểm tra và phát hiện điện áp thấp, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình làm việc với các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp nhẹ.

    Ứng dụng:

    • Hệ thống điện dân dụng và khu dân cư

    • Bảo trì và kiểm tra tủ điện tại các nhà máy, xưởng sản xuất

    • Ngành công nghiệp điện nhẹ

    • Các công trình lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện hạ áp

    • Hệ thống điều khiển và thiết bị điện trong các tòa nhà văn phòng và thương mại

    Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Hasegawa-Nhật Bản tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

     

    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-610W
    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-610W
    Liên hệ
    Bút thử điện hạ áp Hasegawa HTE-610W
    Liên hệ

    Model: HTE-610W

    Hãng: Hasegawa - Nhật Bản

    ♦ Dải điện áp thử: AC50V ~ 1kV

    ♦ Điện áp tiếp đất: AC 40 V ± 10 V

    ♦ Tiếp xúc với dây cách điện (600 V ‒ IV. 2 mm2)

    ♦ Tần số: 50 / 60Hz

    ♦ Độ bền điện môi: 2000V/ 1 phút

    ♦ Dòng rò: Tối đa 100 μA 

    ♦ Pin: LR44 (1.5V) × 2

    ♦ Tuổi thọ pin: 10 giờ hoạt động liên tục

    ♦ Dải nhiệt độ hoạt động: 0℃ đến+40℃

    ♦ Trọng lượng: Khoảng 22g (cả pin)

    Mô tả sản phẩm

    Bút thử điện hạ áp HTE-610W là thiết bị chuyên dụng để kiểm tra và phát hiện điện áp thấp trong dải từ 50V đến 1kV. Đây là công cụ lý tưởng cho các kỹ thuật viên và thợ điện, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống điện dân dụng, công nghiệp nhẹ, và các thiết bị điện áp thấp.

    Sản phẩm được thiết kế với tiêu chí an toàn và độ chính xác cao, giúp người dùng kiểm tra nhanh chóng tình trạng rò rỉ hoặc sự có mặt của điện áp. Đặc biệt, HTE-610W có khả năng hoạt động ổn định trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao hoặc nhiệt độ thay đổi.

    Với hiệu suất đáng tin cậy và thiết kế bền bỉ, bút thử điện hạ áp HTE-610W là lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong việc kiểm tra mạch điện dân dụng, tủ điện, và các thiết bị điện áp thấp trong công nghiệp.

    Tính năng

    - Tiện lợi: Phát hiện điện áp thông qua lớp phủ (vỏ bọc). Dễ dàng điều chỉnh độ nhạy

    - Được thiết kế đảm bảo sự an toàn của người dùng: vỏ bọc bằng cao su mang lại sự an toàn cao

    Lĩnh vực ứng dụng

    Bút thử điện hạ áp HTE-610W được thiết kế để kiểm tra và phát hiện điện áp thấp, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình làm việc với các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp nhẹ.

    Ứng dụng:

    • Hệ thống điện dân dụng và khu dân cư

    • Bảo trì và kiểm tra tủ điện tại các nhà máy, xưởng sản xuất

    • Ngành công nghiệp điện nhẹ

    • Các công trình lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện hạ áp

    • Hệ thống điều khiển và thiết bị điện trong các tòa nhà văn phòng và thương mại

    Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Hasegawa-Nhật Bản tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

     

    Máy hút ẩm phòng nổ 138 lít/ngày SFB-5.7
    Máy hút ẩm phòng nổ 138 lít/ngày SFB-5.7
    Liên hệ
    Máy hút ẩm phòng nổ 138 lít/ngày SFB-5.7
    Liên hệ

    Model: SFB-5.7
    Sản xuất tại Trung Quốc
    • Hiển thị và kiểm soát độ ẩm tự động
    • Công suất hút ẩm: 138 lít/ngày
    • Kiểm soát chính xác độ ẩm ±1%
    • Cấp phòng nổ: Zone 1& 2 và Zone 21&22
    • Chứng nhận: ATEX/GB Certificate
    • Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 10888-1:2015
    • Mạch an toàn tia lửa: Icp< 180mA
    • Cơ cấu tiếp địa chống tĩnh điện: có đủ
    • Sản phẩm được dán tem, cấp chứng nhận chống cháy nổ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Tính năng chính

    • Thiết kế bằng nhựa cứng cáp, đẹp mắt và tiện dụng

    • Kiểm soát chính xác độ ẩm 1% trên toàn bộ máy tính, hiển thị độ ẩm

    • Siêu êm, tiết kiệm thời gian và tiết kiệm năng lượng.

    • Bánh xe đa năng chân, dễ di chuyển, tự do và dễ dàng

    Ứng dụng

    Máy hút ẩm phòng nổ được sản xuất một cách đặc biệt dựa trên nền tảng các dòng máy hút ẩm công nghiệp chuyên dụng. Một số bộ phận sẽ được thay thế bằng các loại vật liệu an toàn không có từ tính, không tích điện. Nguồn điện và điều khiển được đặt trong các hộp chống cháy nổ, động cơ được thay thế từ động cơ thông thường sang các loại động không phát sinh tia lửa với cấp bảo vệ zone 1&2 (khí nổ) và zone 21&22 (bụi nổ).
    Máy hút ẩm phòng nổ được sử dụng rộng rãi trong các

    • Kho chứa hóa chất, kho chứa pin, trạm sạc.

    • Kho chứa dầu mỡ, cồn, chất oxy hóa, chất thải ăn mòn.

    • Kho chứa bình khí nén, bồn bể xăng dầu, khí hóa lỏng.

    • Tàu chở nhiên liệu, hóa chất, khí hóa lỏng,..

    • Giàn khoan dầu, hầm mỏ, công trình ngầm,..

    • Phòng thí nghiệm, phòng sản xuất gần khu vực có nguy cơ cháy nổ cao

     

    Công nghiệp: Seimiconductor, Oil&Gas, Mining, Chemical, Plastic, Solar, Electronic,…

    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA
    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA
    Liên hệ
    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA
    Liên hệ

    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
    Cổng 1.5″ (DN40)  –  Công suất 465 lít/phút
    Ứng dụng: Trung chuyển men sứ trong nhà máy, vận chuyển men cho 5 vòi phun men

    Tính năng cao cấp
    [1] Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA Công nghệ chế tạo bộ chia khí:
    – Khí thải từ khoang bơm không đi trực tiếp vào bộ phận chia khí tránh trường hợp đóng băng bảo vệ bộ chi khí, kéo dài tuổi thọ
    – Thiết kế không đối xứng đầu to-đầu nhỏ thuộc bản quyền sáng chế duy nhất của của hãng ARO giúp cho bộ van rất nhạy, di chuyển lên xuống linh hoạt, không bị kẹt tắc thậm chí với áp suất  khí nén cấp cho bơm thấp.
    – Cấu tạo bộ chia khí (Mạjor valve) chỉ có 5 phụ kiện dễ bảo trì, hạn chế lỗi,
    – Chi phí bảo trì thấp: có thể mua riêng rẽ từng linh kiện để thay thế sửa chữa bộ chia khí
    [2] Bơm có thể tích hợp thêm:
    – Cảm biến phát hiện rách màng (phát hiện sớm để khắc phục trách tình trạng bọt khí lọt vào dung dịch bơm
    – Cảm biến chu kỳ: kiểm soát quá trình bơm, tích hợp hệ thống giám sát định lượng
    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA

    T
    HÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Lưu lượng lớn nhất: 465 lít/phút
    [2] Áp suất khí nén lớn nhất cho phép cấp cho bơm: 8.3 bar
    [3] Lưu lượng khí nén tiêu tốn: 600 ÷2700lit/phút
    [4] Áp suất khí làm việc: 4.5 -7 Bar
    [5] Chiều cao cột đẩy: 40 – 70m
    [6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 7 mm
    [7] Chiều sâu hút tối đa: 7m
    [8] Kích cỡ đầu nối cấp khí nén: 1/2 inch (12.7mm)
    [9] Kích cỡ ống đầu vào/ ra: 1.1/2 inch (38.1 mm)
    [10] Giới hạn nhiệt độ làm việc
    – Màng bơm: -40 ÷ 107°C

    – Quả bóng: -40 ÷ 107°C
    – Bệ đỡ của bóng: -40 ÷ 107°C
    [11] Vật liệu các bộ phận của bơm
    – Vật liệu thân bơm: Nhôm

    – Phụ kiện làm kín: Nhôm
    – Bulong ép màng: Thép
    – Vật liệu: Màng, quả bóng, bệ đỡ quả bóng: Santoprene
    [12] Khả năng chịu mài mòn: Cấp A
    [13] Khả năng chị axit: Cấp A
    [14] Tuổi thọ : Cấp A
    [15] Khả năng gây tiếng ồn khi làm việc: 82.8 dB
    [16] Kích thước: 228.6×298.5 mm
    [17] Trọng lượng: 17.08 kgs

    ĐƯỜNG ĐẶC TUYẾN LÀM VIỆC CỦA BƠM

    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA

    ƯNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
    Đối với bơm hồ khí nén sử dụng để bơm hỗn hợp đất bùn sét trong công nghiệp Ceramic (Gốm sứ, Gạch ốp lát). Tuổi thọ của bơm phụ thuộc chủ yếu vào các bộ phận màng bơm, bóng, bệ đỡ do tiếp xúc trực tiếp với chất bùn sét
    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA

    Theo bảng thí nghiệm khả năng chịu mài mòn, tuổi thọ,.. của vật liệu sản xuất chế tạo màng, bóng, bệ đỡ:
    – Flex Life (tuổi thọ của vật liệu): Santoprene cấp cao nhất
    – Abrasion Resistance (khả năng chịu mài mòn cơ học): Santoprene cấp cao nhất
    Như vậy hồ khí nén PD15A-AAP-AAA là lựa chọn phù hợp nhất cho ứng dụng bơm hồ
    DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
    – Hàng mới 100%
    – Hãng sản xuất: Ingersoll Rand- Mỹ
    – Vật tư tiêu hao có sẵn trong kho.
    – Dịch vụ tư vấn sử dụng bơm miễn phí.
    – Dịch vụ thay thế phụ kiện miễn phí.
    – Vật tư, phụ tùng thay thế luôn có sẵn trong kho, cam kết giao hàng trong 24 giờ
    Tất cả các loại vật tư thay thế cho bơm màng theo yêu cầu của khách hàng.
    + Bóng (ball)
    + Màng bơm (diaphragm)
    + Bệ đỡ (seat)
    + Gioăng các loại (O-rings)
    + Bộ chia khí (Inlet/outlet Manifold), Piston sleeve
    + Núm gá màng bơm (gasket)
    + Bộ lọc khí (air filter)
    + Bộ điều chỉnh áp lực khí cấp vào bơm (air regulator)
    + Bộ giảm ồn
    + Và rất nhiều phụ kiện kèm theo khác

    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA

    Bơm men dòng cao cấp PD15A-AAP-AAA

    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C
    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C
    Liên hệ
    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C
    Liên hệ

    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
    Cổng 1.5″ (DN40)  – Công suất 340.7 lít/phút
    Ứng dụng: Trung chuyển men sứ trong nhà máy, vận chuyển men cho tối đa 5 vòi phun.

    Mô tả

    * Cấu tạo: Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C Đơn giản, kết cấu bắt vít dễ tháo lắp và bảo trì
    * Hiệu quả: Thiết kế động cơ khí nén mang lại hiệu quả tối ưu
    * Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không đối xứng được cấp bằng sáng chế
    * Hoạt động: Bơm có khả năng tự mồi, hoạt động bền bỉ
    * Độ bền: Vật liệu màng bóng và bệ làm bằng santoprene chịu mài mòn cấp cao nhất

    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Lưu lượng lớn nhất: 340.7 lít/phút
    [2] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar
    [3] Chu kỳ vận hành: 2.42 lít/chu kỳ
    [4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/2″  NPT
    [5] Cổng hút/ cổng đẩy: 1.5” ren chuẩn BSP
    [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm
    [7] Khả năng hút khô tối đa: 5.8m

    [8] Trọng lượng bơm: 23.4 kg
    [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 50 chu kỳ/phút: 80.5 db(A)
    [10] Vật liệu chế tạo

    – Vỏ bơm: Nhôm đúc
    – Màng, bi: Santoprene
    – Bệ đỡ: Nhựa Polypropylene
    [11] Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler)
    Đặc tuyến làm việc
    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C

    Bơm men dòng tiêu chuẩn 666170-3EB-C

    Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
    Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
    Liên hệ
    Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
    Liên hệ

    Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn) Mã hiệu: SLH060S
    Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
    * Tải trọng nâng 6 tấn
    Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
    * Môi trường: Palăng xích dưới biển
    * Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

    Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

    • Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn) Độ sâu hoạt động lên tới 30m
    • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
    • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
    • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
    • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

    Hoạt động an toàn

    • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
    • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
    • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
    • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

    Vận hành dễ dàng đơn giản

    • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
    • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
    • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
    • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
    • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

    Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)

    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn) chính hãng
    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn) chính hãng
    Liên hệ
    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn) chính hãng
    Liên hệ

    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn) Mã hiệu: SLH120D
    Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
    * Tải trọng nâng 12 tấn
    Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
    * Môi trường: Palăng xích dưới biển
    * Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

    Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

    • Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn) Độ sâu hoạt động lên tới 30m
    • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
    • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
    • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
    • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

    Hoạt động an toàn

    • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
    • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
    • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
    • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn)

    Vận hành dễ dàng đơn giản

    • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
    • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
    • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
    • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
    • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

    Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn)

    Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn) chính hãng
    Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn) chính hãng
    Liên hệ
    Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn) chính hãng
    Liên hệ

    Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn) Mã hiệu: SLH250D
    Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
    * Tải trọng nâng 25 tấn
    Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
    * Môi trường: Palăng xích dưới biển
    * Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

    Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

    • Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn) Độ sâu hoạt động lên tới 30m
    • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
    • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
    • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
    • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

    Hoạt động an toàn

    • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
    • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
    • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
    • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

    Vận hành dễ dàng đơn giản VẬN

    • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
    • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
    • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
    • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
    • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

    Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn)

    Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
    Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
    Liên hệ
    Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
    Liên hệ

    Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn) Mã hiệu: SLH500Q
    Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
    Tải trọng nâng 50 tấn
    – 
    Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
    Môi trường: Palăng xích dưới biển
    Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

    Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

    • Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn) Độ sâu hoạt động lên tới 30m
    • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
    • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
    • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
    • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

    Hoạt động an toàn

    • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
    • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
    • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
    • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

    Vận hành dễ dàng đơn giản

    • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
    • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
    • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
    • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
    • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

    Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)

    HASO S.C
    HASO S.C
    Liên hệ
    HASO S.C
    Liên hệ

    Đại diện chính hãng HASO S.C - Poland tại Việt Nam
    Haso S.C
    Được thành lập vào năm 1990. Ngay từ đầu HASO đang giải quyết các giải pháp về tự động hóa trong công nghiệp. Phạm vi hoạt động bao gồm những lĩnh vực mà việc sử dụng tự động hóa giúp tăng năng suất lao động của máy móc và thiết bị, giảm chi phí vận hành và cải thiện độ an toàn. HASO là nhà sản xuất nổi tiếng các thiết bị với các hệ thống an toàn trong ngành khai khoáng như trạm giám sát trung tâm từ xa CST-40(A), CST-40C, bộ điều khiển tín hiệu analog CSA-1, bộ thu thập tín hiệu CSA-2,2 CSD-1. Công ty đã bắt đầu từ việc thiết kế và triển khai SWuP -3 để hỗ trợ các nhân viên giám sát khí mê-tan trong các mỏ hầm lò. Hệ thống này cho phép phân tích chất lượng không khí trong hầm lò trong phạm vi nguy cơ nổ khí mê-tan. Trong vài năm, hệ thống đã được triển khai tại 16 mỏ. Hệ thống cung cấp sự an toàn trong môi trường dễ nổ.

    Một lĩnh vực khác của công ty là hệ thống điều khiển và hiển thị cho tự động hóa công nghiệp, trong lĩnh vực này, công ty đã thực hiện hình ảnh hóa hoàn xưởng sơn tại nhà máy FIAT ở Tychy và tham gia vào việc hiện đại hóa toàn bộ hệ thống vận tải. Công ty cũng đã đã phát triển các hệ thống cân hạt cho các dây chuyền sản xuất ở ERG-Bieruń, ERG-Czeladź và các hệ thống tự động hóa hiện đại, ví dụ như MZEC Oswiecim, EC Lodz, KWK Wieczorek, mỏ than Belchatow, mỏ than Room, UNILEVER Katowice.
    Nhu cầu thị trường, Công ty HASO đang nghiên cứu sản xuất các thiết bị mới sử dụng kiến thức kỹ thuật mới nhất. Không ngừng cải tiến, nâng cao tay nghề của người lao động và thực hiện hệ thống quản lý chất lượng mang lại vị thế cạnh tranh trên thị trường.

    CÔNG TY CP THIẾT BỊ TÂN VIỆT PHÁT ĐẠI DIỆN CHÍNH HÃNG HASO S.C TẠI VIỆT NAM
    Đại lý chính hãng HASO S.C Việt Nam
    Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ HASO Distributor: (84) 937.366889 | sales@tvpe.vn

    APLISENS
    APLISENS
    Liên hệ
    APLISENS
    Liên hệ

    Đại diện chính hãng Aplisens S.A tại Việt Nam
    Apliens S.A
    là một trong những nhà sản xuất thiết bị quá trình chất lượng cao hàng đầu. Công ty được thành lập vào năm 1992. Nhà máy và trụ sở chính được đặt tại Warsaw – Balan. Ngay từ đầu, công ty đã tập trung vào công nghệ đo chênh áp và áp suất điện tử. Các quy tắc cơ bản luôn là: Chất lượng cao, Tính linh hoạt cao và hỗ trợ có thẩm quyền cho khách hàng.

    Ngày nay, Aplisens, thông qua mạng lưới bán hàng của mình ở nhiều quốc gia, cung cấp nhiều loại sản phẩm:
    • Cảm biến chênh áp phòng nổ
    • Cảm biến đo mức phòng nổ
    • Công tắc báo mức phòng nổ
    • Cảm biến nhiệt độ Pt, K, S,… phòng nổ
    • Bộ điều khiển hiển thị áp suất, nhiệt độ phòng nổ
    • Bộ nguồn an toàn tia lửa, bộc cách ly phòng nổ
    • Thiết bị đo lưu lượng, Van,…
    Sự phát triển không ngừng, sản xuất công nghệ cao và hệ thống quản lý ISO 9001 là sự đảm bảo tốt nhất cho chất lượng sản phẩm của chúng tôi.

    Công nghiệp ứng dụng
    * Công nghiệp dầu khí (Oil&Gas)
    * Hóa dầu (Petrochemical)
    * Thực phẩm và đồ uống (Food and Beverages)
    * Dược phẩm (Pharmaceutical)
    * Hàng hải (Marine industries)
    * Hóa chất nói chung (Chemical)
    * Môi trường, điện,…

    ĐẠI DIỆN CHÍNH HÃNG APLISENS S.A TẠI VIỆT NAM

    Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại diện hãng Aplisens tại Việt Nam |
    Hotline: (+84) 937.366889 - sales@tvpe.vn

    HASEGAWA
    HASEGAWA
    Liên hệ
    HASEGAWA
    Liên hệ

    Đại lý diện chính hãng Hasegawa - Nhật Bản tại Việt Nam

    Hasegawa thử thách mới như người tiên phong về “một xã hội không có tai nạn điện”
    Hasegawa vươn lên những thách thức mới với tư cách là người tiên phong về thiết bị dò điện áp, thiết bị kiểm tra pha, rơ le chạm đất và dụng cụ đo HASEGAWA là những thiết bị cần thiết để bảo vệ sự an toàn của cuộc sống con người và xã hội của chúng ta. Trong thời đại điện tử phát triển phức tạp, tầm quan trọng của những sản phẩm này đang tăng lên với tốc độ đáng báo động. Từ các sản phẩm điện áp cực cao đến điện áp thấp và các sản phẩm AC đến DC được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau từ các công ty điện lực, công ty đường sắt và nhà máy FA cho các công ty sản xuất đến các hộ gia đình khác nhau, các sản phẩm của công ty chúng tôi đóng vai trò chính trong việc tạo ra môi trường điện an toàn .

    Chúng tôi đóng góp cho “An toàn điện” bằng cách cung cấp các kỹ năng kỹ thuật cao và sự tận tâm hết lòng. Chúng tôi tận dụng tối đa công nghệ cảm biến của mình để tạo ra những bước nhảy vọt hơn trong quá trình phát triển của mình.

    Kể từ khi thành lập vào năm 1925, công ty chúng tôi đã nỗ lực phát triển và sản xuất các sản phẩm then chốt để tạo ra môi trường điện an toàn thông qua các sản phẩm như rơ le chạm đất, thiết bị dò điện áp và thiết bị kiểm tra pha. Kết quả là chúng tôi đã có thể khẳng định mình là nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực máy dò điện áp và thông qua nghiên cứu và công nghệ ban đầu của chúng tôi trong cả rơle AC và DC, chúng tôi đã phát triển các sản phẩm có một không hai và đã nhận được đánh giá cao. khen. Đây đơn giản là kết quả của việc chúng tôi áp dụng triệt để “các nguyên tắc tại nơi làm việc”, và chính vì toàn bộ công ty của chúng tôi có quan điểm hết lòng đáp ứng nhu cầu của khách hàng theo phương châm “sự thật ở nơi làm việc” mà chúng tôi có đã có thể phát triển thành một công ty tư vấn giải pháp tổng thể về “an toàn điện”. Ngoài ra, trong những năm gần đây, chúng tôi đã thu hút được sự chú ý ở thị trường nước ngoài chứ không chỉ ở Nhật Bản. Đáng chú ý, tại Đông Nam Á, thương hiệu HASEGAWA được công nhận là bằng chứng về độ an toàn và độ tin cậy. Chúng tôi tự hào có thể đóng góp cho khách hàng của mình, bao gồm nhiều doanh nghiệp liên quan đến cơ sở hạ tầng hỗ trợ cuộc sống của con người, chẳng hạn như các công ty điện, khí đốt, thoát nước, đường sắt và truyền thông, và trong tương lai, chúng tôi muốn tận dụng triệt để của công nghệ cảm biến của chúng tôi để tạo ra những bước nhảy vọt trong sự phát triển của chúng tôi. Tại Hasegawa, chúng tôi tin rằng nhiệm vụ xã hội của chúng tôi là tạo ra “một xã hội không có tai nạn điện”, và chúng tôi có ý định tiếp tục thực hiện nghĩa vụ này với những nỗ lực không mệt mỏi. Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ tiếp tục hỗ trợ và hướng dẫn chúng tôi trong những nỗ lực của chúng tôi từ bây giờ và trong tương lai.

    ĐẠI DIỆN CHÍNH HÃNG HASEGAWA - NHẬT BẢN TẠI VIỆT NAM 


    Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại diện hãng Hasegawa tại Việt Nam |Hotline (+84) 937 366889 -
    sales@tvpe.vn

    Đồng hồ áp suất cầm tay
    Đồng hồ áp suất cầm tay
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất cầm tay
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất cầm tay

    Đồng hồ áp suất cầm tay

    Đồng hồ áp suất cầm tay là một thiết bị đo lường di động được thiết kế để đo và hiển thị áp suất của khí hoặc chất lỏng trong các hệ thống khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về đồng hồ áp suất cầm tay:

    Đặc điểm và Chức năng
    Chức năng chính:

    Đo áp suất: Đồng hồ áp suất cầm tay dùng để đo áp suất của các chất khí hoặc chất lỏng trong các hệ thống hoặc thiết bị khác nhau.
    Kiểm tra và giám sát: Sử dụng để kiểm tra và giám sát áp suất trong các quy trình công nghiệp, hệ thống ống dẫn, thiết bị HVAC, và các ứng dụng khác.
    Thiết kế và Cấu tạo:

    Kích thước nhỏ gọn: Thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm tay và mang theo.
    Màn hình hiển thị: Trang bị màn hình hiển thị số hoặc kim để hiển thị giá trị áp suất đo được. Một số mẫu có màn hình LCD cho phép đọc dễ dàng trong điều kiện ánh sáng yếu.
    Đầu đo áp suất: Có thể có đầu đo bằng thép không gỉ hoặc các vật liệu khác để phù hợp với nhiều loại môi trường khác nhau.
    Chức năng bổ sung: Một số mẫu có các chức năng bổ sung như lưu trữ dữ liệu, ghi lại giá trị tối đa và tối thiểu, và kết nối với máy tính hoặc các thiết bị khác qua cổng USB hoặc Bluetooth.
    Nguyên lý hoạt động:

    Cảm biến áp suất: Sử dụng cảm biến áp suất để đo lường áp suất của khí hoặc chất lỏng. Cảm biến này chuyển đổi áp suất cơ học thành tín hiệu điện tử hoặc cơ học.
    Hiển thị kết quả: Kết quả đo được hiển thị trên màn hình của đồng hồ, giúp người dùng dễ dàng đọc và ghi lại giá trị áp suất.

    Bộ chuẩn Piston
    Bộ chuẩn Piston
    Liên hệ
    Bộ chuẩn Piston
    Liên hệ

    Bộ chuẩn Piston là một thiết bị đo lường chính xác, được sử dụng để hiệu chuẩn các dụng cụ đo áp suất. Dưới đây là mô tả chi tiết về bộ chuẩn piston:

    Đặc điểm và Chức năng

    1. Chức năng chính:

      • Hiệu chuẩn áp suất: Bộ chuẩn piston dùng để hiệu chuẩn và kiểm tra độ chính xác của các thiết bị đo áp suất như đồng hồ áp suất, cảm biến áp suất, và các thiết bị đo áp khác.
      • Đo áp suất chính xác: Cung cấp các giá trị áp suất chính xác và ổn định để so sánh và điều chỉnh các thiết bị đo.
    2. Thiết kế và Cấu tạo:

      • Piston và Cylinder: Bao gồm một piston và cylinder chính xác, thường được làm từ các vật liệu như thép không gỉ hoặc hợp kim đặc biệt để đảm bảo độ bền và khả năng chịu mài mòn.
      • Hệ thống trọng lượng: Sử dụng các quả cân chuẩn để tạo ra các giá trị áp suất cụ thể. Trọng lượng của các quả cân này được hiệu chuẩn để tạo ra các áp suất nhất định khi đặt lên piston.
      • Bề mặt piston: Được gia công với độ chính xác cao để đảm bảo ma sát tối thiểu và tính ổn định của áp suất.
    3. Nguyên lý hoạt động:

      • Tạo áp suất: Bộ chuẩn Piston Khi các quả cân chuẩn được đặt lên piston, trọng lượng của chúng sẽ tạo ra một áp suất chính xác trong cylinder. Áp suất này được truyền đến thiết bị đo cần hiệu chuẩn.
      • So sánh và điều chỉnh: Áp suất chuẩn được so sánh với giá trị đo của thiết bị, và các điều chỉnh cần thiết được thực hiện để đảm bảo thiết bị đo hoạt động chính xác

    Bộ chuẩn Piston

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
    Liên hệ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
    Liên hệ

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2 Mã hiệu: PET-250.2
    Hãng sản xuất: Lemis-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
    * Đầu đo kèm cáp tín hiệu có độ dài lên tới 30m

    Đặc trưng của thiết bị
    • Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn API cho ngành Dầu Khí
    • Lưu trữ dữ liệu đo đa thông số

    – Temperature (nhiệt độ)
    – Depth (độ sâu thực hiện phép đo)
    – Date (ngày đo)
    – Time (thời gian đo)
    • Công nghệ cáp dẫn tín hiệu 4 lõi ¹
    • Thực hiện phép đo cho kết quả nhanh không cần lấy mẫu
    • Dễ vận hành, độ chính xác và độ tin cậy cao. Hiệu quả chi phí bảo trì
    • Máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ đáp ứng chuẩn ATEX
    Những ứng dụng chính

    • Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
    • Hệ đo lường (API 7)
    • Môi chất đo:
    – Xăng (Gasonline fuel)
    – Dầu DO (Diesel fuel)
    – Dầu thô (Crude Oils)
    – Dầu bôi trơn (Lubrication)
    – Custody Transfers
    – Inventody Tanks
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2

    Công nghệ mới cáp dẫn tín hiệu nhiệt kê điện tử xăng dầu 
    Cáp dẫn tín hiệu từ đầu đo về bộ điều khiển hiển thị sử dụng công nghệ 4 lõi nhằm loại bỏ sự cần thiết của thay đổi độ dẫn của cáp từ sự bù nhiệt độ, không giống như các dòng máy Nhiệt kế điện tử xăng dầu khác sử sử dụng cáp 2 lõi. Các phần khác nhau của cáp có nhiệt độ khác nhau cùng một lúc, và do đó độ dẫn khác nhau, không được bù đầy đủ. Người vận hành có thể thay thế cáp mới mà không cần hiệu chuẩn lại thiết bị. Nhìn chung, công nghệ 4 lõi và máy đo PET-250 giúp loại bỏ các vấn đề nêu trên và sẽ cung cấp cho bạn kết quả thực sự của nhiệt độ trong mọi điều kiện khí hậu và ở bất kỳ độ sâu ngâm cảm biến nào.
    Sự cần thiết trang bị nhiệt kế điện tử xăng dầu ?
    Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET250.2 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 30m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất lớn đến trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.