[2] Độ phân giải nhiệt độ: 0.0001K
[3] Độ chính xác (RSD): ≤0.1%
[4] Độ ổn định gia nhiệt: ≤0.2% trong vòng 3 tháng
[5] Kiểu máy: để bàn (Benchtop) hoặc đứng (Vertical)
[6] Phù hợp với chuẩn: ASTM D 5865,ISO 1928 GB/T 213-2008
[7] Kiểm tra sau 6 giờ
[8] Dung tích bom chưa oxy: 250ml
[9] Loại nhiệt lượng kế: Isoperibol
[10] Bom oxy:
- Áp lực lớn nhất: 20MPa
- Nạp và xả oxy tự động. Hạ hạ bom hoàn toàn tự động
- Xúc rửa bom: bằng tay
[11] Yêu cầu:
- Nồng độ oxy ≥ 99.5%
- Nước cung cấp: nước cất
[12] Pham vi đo năng lượng: 0~50000J
[13] Bucket Filling: tự động
[14] Cảm biến nhiệt: PT1000/ độ tăng trung bình 2℃
[15] Làm mát: Máy làm lạnh nước tuần hoàn
[16] Nguồn cấp cho máy: 220V (-10% +10%); tần số 50/60Hz; công suất 0.6KW
[17] Kích thước máy:
- Máy chính: 440 x 550 x 460 mm
- Bình chưa nước: 390 x 550 x 440mm
[18] Trọng lượng: 50kg