MẶT NẠ MÁY THỞ 2 GIỜ
Model: PM88
Xuất xứ: Nga
Mặt nạ máy thở 2 giờ được thiết kế để bảo vệ khuôn mặt, mắt và hệ hô hấp cách lý với các hóa chất có độc tính cao, các hợp chất gây ảnh hưởng về mặt sinh học, bụi phóng xạ.
Chất liệu: cao su, kính gương rắn.
Đặc điểm chính của Mặt nạ máy thở 2 giờ:
Thời gian cung cấp không khí:
Cung cấp không khí sạch cho người sử dụng trong tối đa 2 giờ, đủ thời gian để thoát khỏi môi trường nguy hiểm hoặc hoàn thành nhiệm vụ cứu hộ.
Cơ chế hoạt động:
Sử dụng một bình chứa khí nén hoặc bình chứa oxy để cung cấp không khí sạch thông qua mặt nạ.
Một bộ điều áp giúp duy trì áp suất không khí ổn định và an toàn cho người đeo.
Thiết kế mặt nạ:
Mặt nạ được làm từ vật liệu chống cháy và chịu nhiệt, đảm bảo an toàn trong môi trường có nhiệt độ cao.
Có kính bảo hộ trong suốt để bảo vệ mắt và cung cấp tầm nhìn rõ ràng.
Thiết kế vừa vặn, ôm sát khuôn mặt để ngăn không khí bẩn hoặc khí độc xâm nhập.
Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
———————————————————————————–
Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn –
Cellphone: 0937.366889
Model: Kestrel 3500-IS
Xuất xứ: USA
• Dải đo tốc độ gió: 0,6 ÷ 40 m/giây
• Dải đo nhiệt độ: -29 ÷ 70°C
• Dải đo độ ẩm: 5 ÷ 95%rH
• Dải đo áp suất khí quyển: 750÷1100 hPa
• Cấp phòng nổ: Ex ia I (Mining)
• Được thử nghiệm thả rơi MIL-STD-810G
• Pin vận hành CR2032 sử dụng liên tục 300 giờ
• Hàng hóa có đầy đủ CO, CQ, Test
Thiết bị đo vi khí hậu cầm tay hiển thị điện tử phòng nổ Kestrel 3500-IS được thiết kế chắc chắn, chịu xung lực, đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Ex ia I chuyên dụng cho công tác kiểm soát thông gió trong các mỏ hầm lò, công trình ngầm,... Sản phẩm được dán tem và cấp hồ sơ kiểm định an toàn cháy nổ do cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại lý chính hãng tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) Model: PSZ-150
Hãng: KSK-Balan
* Lưu lượng bơm: 340m3/giờ
* Cấp phòng nổ: IM2c Ex dI Mb
* Cấp bảo vệ: IP68
Mô tả
Máy bơm PSZ-150 được sử dụng để bơm nước sạch, nước thải ô nhiễm, cũng như bùn có lẫn tạp chất. Nó đặc biệt hữu ích để bơm nước từ lò chợ và vỉa trong lò chợ. Các thông số và cấu trúc của nó cho phép bơm nước trong các hố đào mà không cần rãnh đào để dẫn nước đi. Máy bơm có chứng chỉ ATEX theo Chỉ thị 94/9 / WE cho máy loại I, loại M2, cho phép sử dụng máy bơm trong các mỏ hầm lò, bề mặt của các mỏ này, nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi nổ. .
Cấu trúc
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) thuộc dòng bơm ly tâm một cấp cánh hở hoặc cánh kín gắn trực tiếp trục của động cơ điện. Động cơ được ngăn với phần tiếp xúc môi chất bằng một khoang chứa dầu và phớt cơ khí kép. PSZ-150 được tích hợp trên thân một ống dẫn áp suất cho phép gắn cáp áp lực. Máy bơm có một bộ lọc làm đế của máy bơm.
Tính năng tiêu chuẩn: Máy trộn, bộ lọc, cáp trung chuyển dài 15m
Vật liệu: Động cơ bằng thép, bộ phận tiếp xúc môi chất bằng gang
Việc lắp ráp máy bơm bao gồm một nắp nhiệt của động cơ và một diode để kiểm soát tính liên tục của việc nối đất.
Đặc tuyến công tác
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Model: P35A3-EU
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ (Sản xuất tại Nam Phi)
A Mô tả:
* Không cần làm mát bằng nước như bơm điện
* Có khả năng chạy không tải
* Có thể bơm được nước có lẫn tạp chất
* Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Sử dụng khí nén, khả năng phòng chống cháy nổ tốt
* Có thể thả chìm trong nước, ưu việt hơn bơm màng khí nén
* Sản phẩm bảo hành 12 tháng, phụ kiện tiêu hao luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu
B Thông số kỹ thuật:
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 870.5 lít/phút (230 GPM)
[2] Cột áp đẩy lớn nhất: 70m
[3] Đường kính tạp chất qua bơm: 1/4″ (6.2mm)
[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 75 lít/ giây
[5] Cổng đẩy: 2″ (DN50mm) lắp ren BSP
[6] Vật liệu vỏ bằng: Gang đúc (cast iron)
[7] Cổng cấp khí nén: 1″
[8] Kích thước bơm: 570×214 x 357mm
[9] Trọng lượng bơm: 36 kg
C. Đặc tuyến làm việc của bơm
D. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt & Tiếng Anh)
– Chứng chỉ xuất xứ (C/O); chất lượng (C/Q).
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) Model: PSZ-80
Hãng: KSK-Balan
* Lưu lượng bơm: 230m3/giờ
* Cấp phòng nổ: IM2c Ex dI Mb
* Cấp bảo vệ: IP68
Mô tả
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) được sử dụng để bơm nước sạch, nước thải ô nhiễm, cũng như bùn có lẫn tạp chất. Nó đặc biệt hữu ích để bơm nước từ lò chợ và vỉa trong lò chợ. Các thông số và cấu trúc của nó cho phép bơm nước trong các hố đào mà không cần rãnh đào để dẫn nước đi. Máy bơm có chứng chỉ ATEX theo Chỉ thị 94/9 / WE cho máy loại I, loại M2, cho phép sử dụng máy bơm trong các mỏ hầm lò, bề mặt của các mỏ này, nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi nổ. .
Cấu trúc
PSZ-80 thuộc dòng bơm ly tâm một cấp cánh hở hoặc cánh kín gắn trực tiếp trục của động cơ điện. Động cơ được ngăn với phần tiếp xúc môi chất bằng một khoang chứa dầu và phớt cơ khí kép. PSZ-80 được tích hợp trên thân một ống dẫn áp suất cho phép gắn cáp áp lực. Máy bơm có một bộ lọc làm đế của máy bơm.
Tính năng tiêu chuẩn: Bộ lọc, cáp điện dài 15m
Vật liệu: Động cơ bằng thép, bộ phận tiếp xúc môi chất bằng gang
Việc lắp ráp máy bơm bao gồm một nắp nhiệt của động cơ và một diode để kiểm soát tính liên tục của việc nối đất.
Đặc tuyến công tác
Cưa vòng khí nén 115mm Model: 5 6003 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ (Sản xuất tại Đức)
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn 94/9 EC: IM2cT6
[2] Cưa vòng khí nén 115mm Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 115mm
[3] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 115x120mm
[4] Công suất của máy: 0.5 KW
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.55 m3/ phút
[6] Kích thước tổng thể của máy: 550mm
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Bề rộng của máy: 220mm
[9] Cổng nối ống dẫn khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 7mm
[11] Vật liệu vỏ của máy: hợp kim nhôm
[12] Mức độ ồn khi làm việc: ≤ 86.8 dB (A)
[13] Cấp độ rung khi máy làm việc: <2,5 m/s2
[14] Trọng lượng của máy: 6.2 kg
Cưa vòng khí nén 200mm Model: 5 6062 0010
Xuất xứ: Đức
ATEX Classification: Ex I M2c T6
Cưa vòng khí nén 200mm chuyên dụng để cắt ống, thép xây dựng, cắt ray, xà thép.
Sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn phòng chống cháy nổ.
Thiết kế nguyên khối, lý tưởng để cắt tại những không gian hẹp.
Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 200mm (8″)
[2] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 225x200mm (9″x8″)
[3] Công suất của máy: 1.3HP
[4] Áp suất làm việc: 90 psi
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 43 CFM (1,2 m3/ phút)
[6] Tốc độ lưỡi cưa: 1.2 ÷ 1.5m/ giây
[7] Cổng nối ống dẫn khí nén:1/2″ NPT
[8] Đường kính trong của ống dẫn khí nén: 1/2″
[9] Vật liệu vỏ của máy: thép không rỉ
[10] Kích thước lưỡi cưa: 71″ (dài) x 5/8″ (rộng)
[11] Chiều dài của máy: 95.3mm
[12] Trọng lượng của máy: 15.9 kgs
Máy định hướng laser YHJ-800 Model: YHJ-800
Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số kỹ thuật:
[1] Máy định hướng laser YHJ-800 Hành trình phát: 800m
[2] Đường kính vết laser ≤ 70mm
[3] Máy phát tia laser
– Công suất đầu phát ≥ 1mW
– Chiều dài bước sóng tia laser: 635 nm
[4] Nguồn điện:127~220 V
[5] Điều tiết thân máy
– Góc có thể điều chỉnh theo hướng mặt bằng: ≥ 2.5°
– Góc có thể điều chỉnh theo chiều thẳng góc: ≥ 2.5°
[6] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb
[7] Kích thước máy: Ø46 x 230 x 110mm
[8] Trọng lượng máy: 2kg
là một công cụ mạnh mẽ và linh hoạt, cung cấp giải pháp định vị và định hướng chính xác cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Với thiết kế tiện dụng, độ bền cao và khả năng hoạt động hiệu quả trong nhiều điều kiện khác nhau
Lò Nung dung tích 9 lít Model: L 9/11/B410
Hãng sản xuất: Nabertherm-Đức
A. Mô tả:
– Lò Nung dung tích 9 lít Thiết kế kiểu cửa lật xuống, sử dụng để nung mẫu
– Hệ thống gia nhiệt bằng tấm Ceramic, gia nhiệt từ 2 phía với lò nung
– Sử dụng vật liệu cách nhiệt sợi Non- classified. Vỏ lò sử dụng thép không gỉ
– Lò sử dụng bộ điều khiển B410 với màn hình điều khiển LCD cho phép điều khiển chu trình nung: Cài đặt nhiệt độ, thời gian dễ dàng đồng thời bảo vệ quá tải.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Nhiệt độ tối đa: 1100 oC
[2] Dung tích buồng: 9 lít
[3] Trọng lượng: 35 kg
[4] Hệ điều khiển B410: Cài đặt nhiệt độ, thời gian đồng thời bảo vệ quá tải
[5] Nguồn điện: 230 V, 1/N/PE, 50/60 Hz
[6] Công suất: 3.0 KW
[7] Kích thước trong (WxDxH): 230 x 240 x 170 mm
[8] Kích thước ngoài (WxDx H): 415 x 455 x 515 mm
[9] Thời gian nóng tới Tmax (không có mẫu): 75 phút
C. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính
– Bộ điều khiển nhiệt độ B410
Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 Model: SDTGA500
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
* Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 được sử dụng để xác định độ ẩm trong than, than cốc và nhiên liệu sinh khối rắn khác
* Hiệu suất cao: phân tích đồng thời 12 mẫu/ 1 đợt kiểm tra
Đặc trưng của máy:
* Thiết kế nắp mở, cải thiện khả năng tản nhiệt, rút ngắn thời gian chờ giữa hai đợt thử nghiệm mẫu, hiệu quả thử nghiệm cao.
* Vách bên trong lò được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao với đặc tính chịu nhiệt và độ phản xạ tốt gia nhiệt đồng đều
* Kiểm tra tự động, hiển thị thời gian thực trọng lượng mẫu
* Tự chẩn đoán, tự bảo vệ chức năng; Hoạt động ổn định, bảo trì dễ dàng.
* Chuẩn RS232 kết nối mạng và cân