Vật tư bơm màng PD15A Hãng: Ingersollrand – Mỹ
Hàng có sẵn trong kho với số lượng lớn. Cam kết giao hàng trong vòng 24 giờ.
TT | Tên hàng hóa | Số chi tiết/ Mã hiệu | ĐVT | SL/1 bơm |
PHỤ KIỆN BƠM MÀNG PD15A-AAP-AAA | ||||
Bộ KIT phần lỏng | ||||
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
21 | Bệ đỡ | 95825-A | cái | 4 |
22 | Bóng của bơm | 95826-A | cái | 4 |
7 | Màng bơm | 96166-A | cái | 2 |
19 | Vòng đệm kiểu chữ O | 95992 | cái | 4 |
70 | Miếng đệm tâm bơm | 95843 | cái | 2 |
144 | Vòng đệm (3/16” x 1-1/4”) | Y186-50 | cái | 2 |
175 | Vòng đệm (3/32” x 13/16”) | Y325-114 | cái | 2 |
180 | Vòng đệm bằng đồng | 94098 | cái | 4 |
174 | Gioăng (đường kính 1/8″x1/2″) | Y325-202 | cái | 2 |
Túi mỡ bôi trơn FML-2 | 94276 | túi | 1 | |
2 | Bộ phận trung tâm | Bộ | 1 | |
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
43 | Vấu tiếp đất | 93004 | cái | 1 |
68 | Nắp chụp khí | 95822-1 | cái | 1 |
69 | Nặp chụp khí | 95822-2 | cái | 1 |
131 | Vít M10x1.5 | 95934 | cái | 4 |
180 | Vòng đệm bằng đồng | 94098 | cái | 4 |
195 | Đai ốc M10x1.5 | 93010 | cái | 4 |
3 | Vỏ bơm/Cổng kết nối | Bộ | 1 | |
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
5 | Nắp chụp phía trên | 95819-3 | cái | 2 |
6 | Tấm ốp màng bơm | 95819-3 | cái | 2 |
9 | Tấm ốp nhỏ | Y13-8-T | cái | 2 |
14 | Vít M14x2 | 95883 | cái | 2 |
15 | Tấm ốp thân bơm | 95821 | cái | 2 |
60 | Cổng đầu vào | 95828-[1] | cái | 1 |
61 | Cổng đầu ra | 95827-[1] | cái | 1 |
63 | Chốt | Y17-127 | cái | 2 |
4 | Bộ phận ngoài | Bộ | 1 | |
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
26 | Vít (M10 x 1.5) | 95844-1 | cái | 8 |
27 | Bu lông (M10 x 1.5) | 95896-1 | cái | 20 |
29 | Đai ốc M10x1.5 | 95879-1 | cái | 20 |
5 | Các bộ phần trung tâm | bộ | 1 | |
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
1 | Trục | 95824 | 1 | |
70 | Miếng đệm | 95843 | 2 | |
144 | Vòng đệm (3/6″x1-1/4″) | Y186-50 | 2 | |
175 | Gioăng (3/32″ x 13/16″) | Y325-114 | 2 | |
6 | Bộ kít phần khí | |||
Chi tiết 01 bộ gồm có | ||||
101 | Thân bộ chia khí | 95888 | Cái | 1 |
103 | Ống lót | 95823 | Cái | 1 |
105 | Vít M6 x 1 | 95991 | Cái | 4 |
107 | Tấm đệm | 95840 | Cái | 2 |
111 | Van trượt pittông | 95835 | Cái | 1 |
118 | Trục truyền động | 95839 | Cái | 2 |
121 | Măng sông | 95123 | Cái | 2 |
132 | Miếng đệm dưới | 96170 | Cái | 1 |
133 | Vòng đệm 1/4″ | Y117-416-C | Cái | 3 |
134 | Vít M6x1 | 95887 | Cái | 4 |
135 | Van chia khí | 95942-1 | Cái | 1 |
136 | Nắp chụp đầu cuối | 95941 | Cái | 1 |
137 | Miếng đệm | 95844 | Cái | 1 |
138 | Nắp côn 3/16” x 1-5/8” | Y186-53 | Cái | 1 |
139 | Nắp côn 3/16” x 1-1/8” | Y186-49 | Cái | 1 |
140 | Vật chèn van | 95838 | Cái | 1 |
141 | Tấm đệm van | 95837 | Cái | 1 |
166 | Miếng đệm dưới | 96171 | Cái | 1 |
167 | Pit tông | 67164 | Cái | 1 |
168 | Gioăng 3/32” x 5/8” | 94433 | Cái | 2 |
169 | Nắp côn 1/8” x 7/8” | Y240-9 | Cái | 1 |
170 | Ống bọc ngoài pít tông | 94081 | Cái | 1 |
171 | Gioăng 3/32” x 1-1/8” | Y325-119 | Cái | 1 |
172 | Gioăng 1/16” x 1-1/8” | Y325-22 | Cái | 1 |
173 | Gioăng 3/32” x 1-3/8” | Y325-123 | Cái | 2 |
174 | Gioăng 1/8” x 1/2” | Y325-202 | Cái | 2 |
176 | Núm cao su dẻo | 95845 | Cái | 2 |
181 | Trục chốt | Y178-52-S | Cái | 4 |
200 | Miếng đệm trên | 96172 | Cái | 1 |
201 | Bộ giảm ồn | 350-568 | Cái | 1 |
233 | Tấm đệm bộ chia khí | 95832 | Cái | 1 |
70 | Miếng đệm tâm bơm | 95843 | Cái | 2 |
144 | Nắp côn (3/16” x 1-1/4”) | Y186-50 | Cái | 2 |
175 | Gioăng 3/32” x 13/16”) | Y325-114 | Cái | 2 |
180 | Vòng đệm bằng đồng | 94098 | Cái | 4 |
Túi mỡ bôi trơn FML-2 | 94276 | túi | 1 |
7 | Bộ chia khí của bơm | 637390-3 | bộ | 1 |
Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
———————————————————————————–
Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn –
Cellphone: 0937.366889
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50) Series: PX20X-XXX-XXX-B
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 651 Lít/phút
• Cổng hút/ cổng xả: 2 inch (DN50)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Mô tả
* Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50) Bơm màng thân hợp kim cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651 lít/phút (172 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường Sơn, Dầu Khí, Hóa chất và hóa dầu
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị
[1] Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
[2] Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
[3] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[4] Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[7] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[8] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-20 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX20A and PX20S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene
– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH LỰA CHỌN SẢN PHẨM
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP Cổng 2″ dòng EXP
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tự động 2". Dòng EXP tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến mức chất lỏng dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lit/phút (39m3/giờ)
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷4200lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 75m
[6] Chiều cao hút thực dương: 10m
[7] Đường kính của hạt rắn qua bơm: 8.4mm
[8] Chu kỳ vận hành: 5.3 lít/1 chu kỳ tại áp 100 psi
[9] Vật liệu của bơm:
– Vỏ bơm: Hợp kim nhôm
– Màng, bóng và bệ đỡ: Santoprene (option PTFE)
[10] Cổng vào/ ra: 2″ (50mm), ren chuẩn NPT
[11] Kích thước: 666.8 x 230mm
[12] Trọng lượng của bơm: 41.5 kgs
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Model: P35A3-EU
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ (Sản xuất tại Nam Phi)
A Mô tả:
* Không cần làm mát bằng nước như bơm điện
* Có khả năng chạy không tải
* Có thể bơm được nước có lẫn tạp chất
* Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Sử dụng khí nén, khả năng phòng chống cháy nổ tốt
* Có thể thả chìm trong nước, ưu việt hơn bơm màng khí nén
* Sản phẩm bảo hành 12 tháng, phụ kiện tiêu hao luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu
B Thông số kỹ thuật:
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 870.5 lít/phút (230 GPM)
[2] Cột áp đẩy lớn nhất: 70m
[3] Đường kính tạp chất qua bơm: 1/4″ (6.2mm)
[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 75 lít/ giây
[5] Cổng đẩy: 2″ (DN50mm) lắp ren BSP
[6] Vật liệu vỏ bằng: Gang đúc (cast iron)
[7] Cổng cấp khí nén: 1″
[8] Kích thước bơm: 570×214 x 357mm
[9] Trọng lượng bơm: 36 kg
C. Đặc tuyến làm việc của bơm
D. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt & Tiếng Anh)
– Chứng chỉ xuất xứ (C/O); chất lượng (C/Q).
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K Model: MR150K
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand-USA
* Tải trọng nâng 150 kg
* Hệ số thiết kế 10:1
* Lý tưởng sử dụng nâng người trong lĩnh vực Offshore, Onshore and Subsea
MÔ TẢ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K đã chế tạo các loại pa lăng và tời cực kỳ bền và đáng tin cậy. Được thiết kế để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và được chế tạo bằng thép hoặc thép không gỉ chắc chắn. Ingersoll Rand không đi tắt và không bao giờ sử dụng các thành phần kém chất lượng. Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu rủi ro khi nâng người. Chúng đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn nâng an toàn nghiêm ngặt và bao gồm các tính năng như hạ thấp khẩn cấp, ngăn chặn cáp chùng và hệ thống phanh dự phòng để giúp đảm bảo an toàn cho người lao động. Ingersoll Rand đã đi tiên phong trong việc phát triển tời Tời hơi nâng người và đã cung cấp hàng nghìn chiếc trong số đó cho các công ty khoan trên khắp thế giới sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt nhất. Trải nghiệm này được tích hợp trong mọi tời MR150K mà Ingersoll Rand bán. Hãy tin tưởng Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K sẽ giúp bạn bảo vệ con người của bạn và tài sản quan trọng nhất của bạn.
CÁC TÙY CHỌN
Ingersoll Rand có thể cung cấp các giải pháp tùy chọn cho các ứng dụng của người dùng. Cho dù bạn cần di chuyển tải trọng chuyên dụng công suất lớn hoặc có yêu cầu tùy chỉnh điều khiển, Ingersoll Rand có thể xây dựng giải pháp phù hợp cho bạn với đội ngũ quản lý toàn cầu, các nhà quản lý dự án chuyên nghiệp và nhóm kỹ sư chuyên môn. Từ đánh giá đến cài đặt và hơn thế nữa
• Thiết kế cho các công suất theo yêu cầu
• Hệ thống điều khiển tùy chỉnh
• Sửa đổi sản phẩm tùy chỉnh
• Kiểm tra và hoàn thành chứng nhận theo bất kỳ tiêu chuẩn toàn cầu nào
• Khả năng kỹ thuật đầy đủ bao gồm dữ liệu và bản vẽ CAD
• Quản lý toàn cầu và chuyên môn trợ giúp nhóm quản lý dự án
• Có sẵn dịch vụ tại chỗ bao gồm đánh giá, cài đặt vận hành và bảo trì
TẠI SAO NÊNLỰA CHỌN TỜI NÂNG NGƯỜI INGERSOLL RAND
Được xây dựng bằng kinh nghiệm mà bạn có thể tin tưởng:
• Tời hơi nâng ngời MR150 được xây dựng dựa trên nền tảng vững chắc các sản phẩm Man Rider và kết hợp bổ sung thêm các tính năng để tăng độ an toàn và độ bền. MR150 được chế tạo tích hợp một khung thép và bộ phận bảo vệ trống để nâng cao chống ăn mòn nhằm tồn tại ở những nơi cho là không thể.
• Tất cả các phụ kiện bằng đồng thau và ống được làm bằng thép không gỉ bện và PTFE để cung cấp độ bền lâu dài. Tời hơi MR150 giúp bảo vệ người với hệ thống phanh, giới hạn trên và dưới bên trong công tắc, tích hợp một hệ thống hạ thấp khẩn cấp và hệ thống ngăn chặn đường cáp chùng xuống. MR150 Man Rider cũng được thiết kế đáp ứng các quy định mới nhất bao gồm CE và ATEX và có sẵn với các phê duyệt loại ABS và DNV. Tời nâng người Ingersoll Rand Man Rider có thể hoạt động ở mọi lúc mọi nơi. Được xây dựng với nhiều kinh nghiệm tích lũy hàng thập kỷ, bạn có thể tin tưởng vào tời hơi nâng ngời MR150 ở bất cứ nơi nào bạn cần để nâng hoặc hạ người.
Tầm quan trọng của việc sử dụng Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K
Tời hơi nâng ngời MR150 được sử dụng để thay thế cho các loại tời tiêu chuẩn để nâng và hạ người trên một giàn khoan dầu? An toàn là số 1: những ca tai nạn và chấn thương nghiêm trọng do ngã là phổ biến trong công nghiệp dầu và khí đốt. Những con số nói nói lên tất cả: Trong ngành công nghiệp dầu khí thượng nguồn Alberta, Canada, 186 lần mất thời gian hoặc vô hiệu hóa được giảm xuống mức thấp hơn 7% US² và 9% của Trung Đông / Châu Phi công nhân dầu mỏ tử vong do ngã từ cấp trên xuống cấp dưới 41 ca chấn thương nghiêm trọng do ngã từ độ cao với 1 vụ chết người ở Biển Bắc.
Tời hơi nâng ngời MR150 cung cấp các tính năng an toàn để giảm rủi ro trước các loại sự cố này. Từ tích hợp các công tắc giới hạn giúp ngăn chặn việc nâng cao hoặc hạ thấp người vượt qua giới hạn đã cài đặt, với hệ thống phanh kép, đến hệ thống ngăn chặn cánh tay chùng tự động dừng dây cáp trong trường hợp bị tắc. MR150 kết hợp tất cả các tính năng bạn cần tuân thủ các quy định trên bờ và ngoài khơi đối với việc nâng hạ con người. Nhưng quan trọng hơn, Tời hơi nâng ngời Ingersoll Rand MR150 giúp bảo vệ một phần của thiết bị quan trọng trên giàn khoan của bạn mà không bao giờ có thể thay thế được bởi con người.
ĐẶC TRƯNG
Durability
• Bảo vệ trống bằng thép không rỉ tiêu chuẩn chống ăn mòn vượt trội và điều chỉnh cho nhiều góc nâng.
• Lớp sơn hàng hải cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Cấu trúc tất cả thép và thép không gỉ mang lại tuổi thọ cho tời lâu dài
• Ống bện bằng thép không gỉ và ống PTFE cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Steel Guards bảo vệ các thành phần quan trọng gắn trên tời
Safety
• Bộ dừng khí khẩn cấp bảo vệ nhân viên trong trường hợp khẩn cấp
• Công tắc giới hạn trên và dưới ngăn cản việc tăng hoặc giảm các giới hạn đã cài đặt.
• Bảo vệ quá tải khi sức căng vượt quá công suất và dừng hoạt động
• Cần số thay đổi tốc độ nâng mang lại khả năng kiểm soát chính xác và an toàn
Performance
• Động cơ vô cấp thay đổi công suất chính xác tin cậy cho các môi trường khắc nghiệt
• Tang trống có rãnh và con lăn ép hỗ trợ với ống cuộn cáp.
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Model: 2 1260 0010
Hãng sản xuất: CSUnitec-USA (xuất xứ Đức)
• Công suất: 0.7HP
• Chấu cặp: 3/8″
Đặc điểm và chức năng của Khoan khí nén phòng nổ 2 1260 0010 (1/2"):
Cơ chế hoạt động:
Khí nén: Sử dụng khí nén để vận hành, giúp giảm nguy cơ phát tia lửa điện và đảm bảo an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.
Hệ thống điều khiển: Thường được trang bị hệ thống điều khiển dễ sử dụng, cho phép người vận hành kiểm soát quá trình khoan một cách chính xác.
Khả năng khoan:
Kích thước mũi khoan: Sử dụng mũi khoan có đường kính 1/2 inch, phù hợp với nhiều loại vật liệu và ứng dụng khác nhau.
Tốc độ khoan: Có thể điều chỉnh tốc độ khoan để phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng công việc.
Thiết kế và chất liệu:
Chất liệu bền bỉ: Chế tạo từ các vật liệu chịu lực và chống ăn mòn, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Thiết kế an toàn: Thiết kế đặc biệt để giảm nguy cơ phát sinh tia lửa điện, phù hợp cho các môi trường dễ cháy nổ.
Ứng dụng:
Ngành công nghiệp: Sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xưởng sản xuất, khai thác mỏ, và các công trường xây dựng có nguy cơ cháy nổ.
Bảo trì và sửa chữa: Thích hợp cho các công việc bảo trì và sửa chữa cần thiết bị khoan an toàn trong môi trường nguy hiểm.
Lợi ích:
An toàn: Thiết kế đặc biệt để đảm bảo an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.
Hiệu suất cao: Cung cấp lực khoan mạnh mẽ và ổn định, giúp khoan vật liệu một cách dễ dàng và hiệu quả.
Tiết kiệm năng lượng: Sử dụng khí nén, giảm thiểu chi phí năng lượng so với các loại máy khoan sử dụng điện.
Cưa vòng khí nén 115mm Model: 5 6003 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ (Sản xuất tại Đức)
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn 94/9 EC: IM2cT6
[2] Cưa vòng khí nén 115mm Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 115mm
[3] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 115x120mm
[4] Công suất của máy: 0.5 KW
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.55 m3/ phút
[6] Kích thước tổng thể của máy: 550mm
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Bề rộng của máy: 220mm
[9] Cổng nối ống dẫn khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 7mm
[11] Vật liệu vỏ của máy: hợp kim nhôm
[12] Mức độ ồn khi làm việc: ≤ 86.8 dB (A)
[13] Cấp độ rung khi máy làm việc: <2,5 m/s2
[14] Trọng lượng của máy: 6.2 kg
Cưa vòng khí nén 200mm Model: 5 6062 0010
Xuất xứ: Đức
ATEX Classification: Ex I M2c T6
Cưa vòng khí nén 200mm chuyên dụng để cắt ống, thép xây dựng, cắt ray, xà thép.
Sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn phòng chống cháy nổ.
Thiết kế nguyên khối, lý tưởng để cắt tại những không gian hẹp.
Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 200mm (8″)
[2] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 225x200mm (9″x8″)
[3] Công suất của máy: 1.3HP
[4] Áp suất làm việc: 90 psi
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 43 CFM (1,2 m3/ phút)
[6] Tốc độ lưỡi cưa: 1.2 ÷ 1.5m/ giây
[7] Cổng nối ống dẫn khí nén:1/2″ NPT
[8] Đường kính trong của ống dẫn khí nén: 1/2″
[9] Vật liệu vỏ của máy: thép không rỉ
[10] Kích thước lưỡi cưa: 71″ (dài) x 5/8″ (rộng)
[11] Chiều dài của máy: 95.3mm
[12] Trọng lượng của máy: 15.9 kgs
Cưa xích khí nén phòng nổ 5 1028 0040 Model: 5 1028 0040
Hãng: CS Unitec – Mỹ (Sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5
A. Mô tả sản phẩm
* Cưa xích khí nén phòng nổ 5 1028 0040 Lý tưởng để sử dụng dưới nước và hàng hải
* Phanh xích để dừng xích trong quá trình khởi động lại hoặc định vị lại cưa
* Vật liệu cắt: Nhựa Polyethylene, PVC, Gỗ…
* Đường kính vật thể có khả năng cắt: 11 đến 25″
* Chi phí bảo trì thấp, vận hành dễ dàng
* Van xả để sử dụng dưới nước
B. Thông số kỹ thuật:
– Công suất: 4HP
– Khả năng cắt: 25″
– Áp suất vận hành lý tưởng: 90 PSI
– Tiêu thụ khí nén: 92 CFM tại áp suất 90PSI
– Chiều dài băng xích: 41″
– Trọng lượng: 31 lbs
– Cổng cấp khí nén: 3/4″ ren NPT
– Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 5/8″
Động cơ khí nén 0.85 HP Ingersoll Rand M007 Model: M007
Hãng: Ingersoll Rand-USA
* Động cơ: Khí nén kiểu cánh gạt
* Công suất tối đa: 0.85 HP
* Tốc độ: 22000 vòng/phút
* Kiểu: Động cơ khí nén kiểu cánh gạt
* Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ: ATEX
MÔ TẢ
[1] An toàn: Động cơ khí nén 0.85 HP Ingersoll Rand M007 Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
[2] Bền bỉ: Động cơ khí nén M007 có thể chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
[3] Năng xuất: Bảo trì đơn giản tiết kiệm thời gian đảm bảo thiết bị luôn sẵn sàng vào công việc
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Chi tiết xin vui lòng liên hệ: Ingersoll Rand distributor (84) 9 37366889